desaparecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desaparecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desaparecer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desaparecer trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là biến mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desaparecer
biến mấtverb Mira, no puedo hacer que el crucero desaparezca, pero podemos desaparecer nosotros. Anh có thể làm cho con tàu đó biến mất tối nay. |
Xem thêm ví dụ
Después de desaparecer, algunos de mis amigos, que sabían que era el administrador de la página contaron a los medios mi conexión con la página, y que probablemente me había arrestado la seguridad nacional. Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia. |
La noche es oscura y está llena de horrores, anciano, pero el fuego los hace desaparecer. Vì bóng đêm thật tối tăm và khủng khiếp, lão già à. |
Esto es "desaparecer". Lần này là " biến mất ". |
«Vitanime desaparecerá el 1 de enero de 2011 (Actualizado)». “Christ the Redeemer (last updated ngày 13 tháng 1 năm 2014)”. |
¿Por qué dejarlo desaparecer? Võ học nghìn năm. |
Fue doloroso verla desaparecer en cuestión de segundos, pero jamás olvidaré el consuelo que nos dieron los hermanos. Thật đau lòng khi chứng kiến nó biến mất chỉ trong giây lát, nhưng tôi sẽ không bao giờ quên cách các anh chị an ủi mình. |
¿Crees que terminar bien significa desaparecer durante unos días? Anh nghĩ kết thúc êm đẹp là biến mất nhiều ngày như vậy sao? |
Está claro que si los grandes rancheros al norte del Río Picketwire ganan la lucha para mantener el territorio como espacio abierto, vuestras granjas, vuestro maíz, los pequeños comerciantes y el futuro de vuestros hijos se acabará. ¡ Desaparecerá! Nó nói rõ ràng rằng nếu các nông trại lớn ở phía bắc sông Picketwire thắng cuộc chiến để mở thuộc địa này cho họ, thì tất cả mọi hoa lợi và ngũ cốc của các bạn, những chủ tiệm nhỏ và mọi thứ, tương lai con cái các bạn, tất cả sẽ kết thúc, mất hết! |
Desaparecer es más difícil de lo que crees. Việc biến mất khó hơn là cô tưởng đấy. |
Entonces esa idea empezó a desaparecer, y al mismo tiempo, la tecnología digital, primero la radio, luego la televisión e Internet, le dieron a millones de personas, o a miles de millones un boleto, para consumir rendimiento deportivo de élite. Và thế là ý tưởng đó bắt đầu biến mất, và cùng lúc đó, công nghệ kỹ thuật số -- đầu tiên là đài phát thanh, rồi đến ti vi và mạng internet -- cho phép hàng triệu, hay hàng tỷ người trong vài trường hợp một tấm vé để có mặt trong các màn trình diễn thể thao ưu tú. |
No quiero hacer algo como esto si va a desaparecer cuando me vaya del poder". Tôi không muốn thực hiện việc như thế này nếu nó sẽ bị bỏ đi sau khi tôi rời vị trí." |
Nos ayudaron a desaparecer una vez. Họ giúp ta biến mất một lần. |
El principal causante de esta, Satanás, desaparecerá junto con todo el que actúe igual que él. (1 Phi-e-rơ 2:17) Cả Sa-tan Ma-quỉ, kẻ đứng đầu sự tàn ác, và bất cứ ai có hành động tàn ác như hắn đều sẽ bị hủy diệt. |
¿" Pueden desaparecer los vagabundos "? Kẻ ăn bám có thể mất tích không? |
¿Creiste realmente que todo simplemente iba a desaparecer? Em thực sự nghĩ tất cả chuyện đó sẽ tự nhiên trôi qua một cách dễ dàng ư? |
En realidad, podríamos desaparecer por un millón de años y volver y estos chimpancés estarían haciendo lo mismo con las mismas ramas para las termitas y las mismas rocas para abrir las nueces. Thực tế là, chúng ta có thể đi đâu đó 1 triệu năm nữa và quay trở lại và lũ tinh tinh vẫn làm điều đó với những cái que đó để đào mối và những hòn đá đó để đập quả hạch. |
b) ¿Qué grupo de personas nunca tendrá que morir y desaparecer de la Tierra, y por qué? b) Nhóm người nào sẽ không bao giờ chết khỏi mặt đất, và tại sao thế? |
Mira, no puedo hacer que el crucero desaparezca, pero podemos desaparecer nosotros. Anh có thể làm cho con tàu đó biến mất tối nay. |
Pero en el nuevo mundo que Dios promete, desaparecerá todo lo que nos hace sufrir, y quienes perdieron la vida resucitarán (Hechos 24:15). Tuy nhiên, Đức Chúa Trời sẽ chấm dứt các bi kịch ấy trong thế giới mới sắp đến, nơi những người đã khuất sẽ được sống lại.—Công vụ 24:15. |
De algún modo ese simio manco logró desaparecer. Bằng cách nào đó con khỉ một tay đó xoay sở biến mất được. |
Es decir, si no nos movilizamos y hacemos algo estas planicies no tendrán ningún felino grande y entonces, a su vez, todo lo demás va a desaparecer. Nếu chúng ta không hành động và làm một điều gì đó, thì những đồng bằng này sẽ hoàn toàn vắng mặt những con mèo lớn, rồi sau đó, theo trình tự mọi thứ khác cũng sẽ biến mất. |
Pero si acabamos el juego, todo va a desaparecer. mọi thứ sẽ biến mất. |
Necesito desaparecer por un tiempo. Tôi cần biến mất một thời gian. |
Encontraré una forma de hacer desaparecer a Benton. Tôi sẽ tìm một cách để làm cho Benton biến mất. |
Si haces clic allí, la tarea desaparecerá. Click vào đó, nhiệm vụ sẽ biến mất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desaparecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desaparecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.