desaprobación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desaprobación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desaprobación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desaprobación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự khiển trách, sự phản đối, sự chỉ trích, chỉ trích, sự phê bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desaprobación

sự khiển trách

(censure)

sự phản đối

(disapprobation)

sự chỉ trích

(condemnation)

chỉ trích

(condemnation)

sự phê bình

(censure)

Xem thêm ví dụ

Aunque Isaías no nos dice por qué lo hacen en esta ocasión, sus palabras reflejan desaprobación.
Ê-sai không cho biết tại sao họ làm như vậy vào dịp này, nhưng những lời của ông cho thấy hành động ấy bị lên án.
El movimiento buscaba una mayor participación política y de expresión en el rostro de desaprobación oficial, haciendo sentir, mediante la limitación de actividades de trabajo (hasta la prohibición de cualquier empleo profesional y la negativa de la enseñanza superior a los disidentes y la de los niños), el acoso policial e incluso la cárcel.
Phong trào tìm cách tham gia mạnh hơn vào chính trị và thể hiện dưới hình thức phản đối chính thức, diễn ra trong những giới hạn của các hoạt động công việc (đi xa tới mức một lệnh cấm nghiệp đoàn chuyên nghiệp và từ chối giáo dục cao cho con em những người bất đồng được ban ra), cảnh sát đe doạ và thậm chí là cả nhà tù.
He recibido desaprobación por parte de tu padre.
Anh luôn nhận sự không bằng lòng của cha em.
Has estado evitando mi mirada de desaprobación.
Cô cố tình tránh cái nhìn phản đối của tôi
La creciente desaprobación pública de la guerra soviética en Afganistán, y los efectos socio-políticos del accidente de Chernobyl en Ucrania aumentó el apoyo público a estas políticas.
Sự bất đồng ngày càng tăng của dân chúng với cuộc Chiến tranh Xô viết tại Afghanistan, và những hậu quả kinh tế xã hội của tai nạn Chernobyl ở Ukraina khiến nhiều người ủng hộ các chính sách đó.
Jóvenes y mayores, nativos y residentes forasteros, tenían que grabar en el corazón y en la mente qué conducta redundaría en la bendición de Jehová y cuál acarrearía su desaprobación.
(Giô-suê 8:34, 35) Người trẻ và người già, dân bản xứ và khách lạ kiều ngụ cần ghi khắc vào lòng và trí cách cư xử nào sẽ được Đức Giê-hô-va ban phước và cách nào không làm Ngài hài lòng.
El matrimonio contó con la desaprobación de ciertos círculos porque la mayoría de los familiares de la reina Victoria eran alemanes y Dinamarca estaba en desacuerdo con Alemania sobre los territorios de Schleswig-Holstein.
Cuộc hôn nhân gặp sự phản đối trong suốt thể kỉ đó vì một nửa dòng máu của Nữ hoàng Victoria là người Đức, và Đan Mạch tranh chấp với Đức các lãnh thổ Schleswig và Holstein.
Los principios que aparecen en ellos nos enseñan qué causa la desaprobación de Dios, cómo obtener su clemencia y por qué debemos advertir a los malvados.
Các nguyên tắc trong đó cho thấy những điều không làm hài lòng Đức Chúa Trời, làm thế nào để được Ngài thương xót và lý do chúng ta nên cảnh báo những kẻ ác.
¿Por qué no debemos concluir que las oraciones que aparentemente quedan sin contestar son un indicio de la desaprobación divina?
Tại sao chúng ta không nên kết luận rằng những lời cầu nguyện có vẻ không được nhậm chứng tỏ Đức Chúa Trời không chấp nhận?
Para desaprobación de musulmanes moderados, la fatwa cita textos islámicos como exhortación de la acción violenta contra militares y ciudadanos estadounidenses hasta que los agravios alegados se solucionen: estableciendo que "los ulemas a lo largo de la historia han estado de acuerdo en que la Yihad es un deber individual si los enemigos destruyen los países musulmanes."
Ngược lại với thái độ bất đồng của những người Hồi giáo ôn hoà, giáo lệnh này sử dụng các văn bản Hồi giáo nhằm biện minh cho những hành động bạo lực chống lại quân đội và công dân Mỹ cho đến khi tình hình được thay đổi: tuyên bố rằng "toàn thể chức sắc suốt trong dòng lịch sử Hồi giáo hoàn toàn đồng ý rằng thánh chiến (jihad) là bổn phận của mỗi cá nhân khi kẻ thù tìm cách hủy diệt các quốc gia Hồi giáo".
El estudio de esta profecía y de su cumplimiento nos ayuda a comprender mejor qué conduce a la aprobación de Dios y qué conduce a su desaprobación.
Việc xem xét lời tiên tri này cùng sự ứng nghiệm của nó sẽ khiến chúng ta thông hiểu điều gì dẫn đến ân phước và điều gì khiến mất ân huệ của Đức Chúa Trời.
O, de algún otro modo, tal vez dejen entrever incluso cierta desaprobación.
Hay bằng cách khác, họ có thể tỏ ý không hài lòng đối với một người trẻ.
13 El codicioso “deseo de los ojos” puede llevar a la falta de honradez, a la envidia, la codicia y otros pecados que merecen la desaprobación de Dios.
13 “Sự mê-tham của mắt” vốn rất giống sự tham lam, có thể đưa đến sự gian manh, ước muốn, thèm thuồng và các hình thức tội lỗi khác làm Đức Chúa Trời phật lòng.
Tu voz ya no me atrae con esa nota de desaprobación.
Giọng cô không còn hấp dẫn tôi nữa rồi.
Cuando Judas expresa desaprobación, Jesús dice: “Déjala, para que guarde esta observancia en vista del día de mi entierro”.
Khi Giu-đa phản đối thì Giê-su nói: “Hãy để mặc người, người đã để dành dầu thơm nầy cho ngày chôn xác ta”.
11 Como consecuencia del aumento de la luz, los hábitos que en un tiempo solo se veían con desaprobación empezaron a considerarse ofensas graves.
11 Vì nhận được thêm ánh sáng, những thói xấu mà người ta chỉ việc không tán thành trước kia, giờ đây được coi như một tội nghiêm trọng.
Porque eso quizá lo incite a cometer un mal, con lo que dejaría “lugar para el Diablo” y se acarrearía la desaprobación de Jehová Dios.
Vì điều đó có thể xui chúng ta làm điều ác, và như thế là để cho “ma-quỉ nhân dịp”, và hậu quả là mất sự chuẩn chấp của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Quienes desearan festejarlo podían hacerlo, pero de manera muy discreta, exponiéndose a la desaprobación del Estado y a desagradables consecuencias.
Những người muốn cử hành Lễ Giáng Sinh theo nghi thức tôn giáo phải làm điều đó một cách kín đáo, chấp nhận nguy cơ gặp rắc rối với chính quyền cùng những hậu quả không hay.
¿Para qué decir mentiras que lo único que logran es dañar su credibilidad y acarrearle la desaprobación divina?
Tại sao bạn phải nói dối khi biết rõ nó chỉ có hại cho uy tín của bạn và khiến bạn không được Đức Chúa Trời chấp nhận?
No sucumban a falsas ideas de tolerancia o al miedo —el miedo a la incomodidad, a la desaprobación o incluso al sufrimiento.
Đừng chịu thua những quan niệm sai lạc về lòng khoan dung hoặc nỗi sợ hãi—sợ sự bất tiện, không tán thành, hoặc thậm chí nỗi đau khổ.
Si un cristiano concienzudo se esmera al máximo pero solo recibe palabras de desaprobación, puede que termine desesperándose y diga: “¿Para qué voy a esforzarme?”.
Nếu một tín đồ đấng Christ tận tâm cố gắng hết mình mà vẫn không được chấp nhận, người đó gần như có thể bỏ cuộc và nói: ‘Tại sao phải cố gắng làm chi?’
Pero creo que desde el punto de vista de un neandertal habría habido una tremenda desaprobación hacia los pusilánimes dientes que tenemos hoy.
Nhưng tôi nghĩ từ quan điểm của người Neanderthal, sẽ có nhiều sự phản đối với bộ răng yếu ớt mà ta đang có.
Produjo en ellos fruto piadoso y les ayudó a evitar las pecaminosas “obras de la carne” que podrían acarrearles la desaprobación divina (Gálatas 5:19-25).
(Rô-ma 8:14-17; 2 Cô-rinh-tô 1:22) Thánh linh sinh ra bông trái đẹp lòng Đức Chúa Trời và giúp họ tránh xa “các việc làm” tội lỗi “của xác-thịt”, có thể đưa đến hậu quả là không được Đức Chúa Trời chấp nhận.—Ga-la-ti 5:19-25.
Jack, al enterarse, le miró con desaprobación y le dijo: «No vuelvas a hablarle así a tu madre.
Chú Jack đã nhìn cậu thật nghiêm khắc và nói, “Con không được nói chuyện với mẹ con như vậy.
Sin embargo, ni sus argumentos ni sus gestos de desaprobación lograron cambiar la decisión.
Nhưng không có cuộc tranh cãi hoặc phản đối nào có thể thay đổi quyết định đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desaprobación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.