despego trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despego trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despego trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ despego trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự lãnh đạm, sự lạnh nhạt, sự dửng dưng, sự lạnh lùng, sự lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despego

sự lãnh đạm

(indifference)

sự lạnh nhạt

(coldness)

sự dửng dưng

(indifference)

sự lạnh lùng

(dryness)

sự lạnh

(coldness)

Xem thêm ví dụ

¡ Despega, Marv!
Cất cánh đi Marv!
Este tipo llamado Kilgallen despegó.
Một gã tên Kilgallen đã trốn mất.
Despegó rápido, no llegó lejos.
Hắn biến nhanh, nhưng không được xa. Tôi nổ súng "Đùng"
En la escala a la izquierda verán decrecer el consumo de combustible cuando el cohete despega.
Phía bên tay trái, bạn sẽ nhận thấy sự tiêu thụ nhiên liệu giảm khi tên lửa bắn ra.
El escuadrón no despegó por la niebla.
Air Corp hạ cánh vì sương bụi.
El 12 de septiembre de 1967 despegó de Sheremétievo el primer vuelo regular de pasajeros del Tupolev Tu-134 (con destino a Estocolmo).
Ngày 12 tháng 9 năm 1967, chuyến bay hành khách theo lịch trình đầu tiên của Tupolev Tu-134 đã xuất phát từ Sheremetyevo (đến Stockholm), tiếp theo là chuyến bay theo lịch trình đầu tiên của Ilyushin Il-62 (đi Montreal) ngày 15 tháng 9.
Cuando un avión se mueve en esta dirección, comienza a levantarte y es así como despega.
Một chiếc máy bay, khi di chuyển hướng này, sẽ nâng lên, và dó là cách mà nó cất cánh
El avión despega.
Chiếc máy bay cất cánh.
La aerolínea fue fundada el 30 de septiembre de 1957, realizando su primer vuelo el día 18 de marzo de 1958, cuando un Vickers Viscount 779 despegó de Viena con destino a Londres, Reino Unido.
Hãng được thành lập vào ngày 30-09-1957 và thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 31-03-1958 khi một chiếc Vickers Viscount 779 cất cánh từ Viên đi London và ghé qua Zurich.
El vuelo 901 despegó del Aeropuerto Internacional de Auckland a las 8:00 a. m. hacia la Antártida, para aterrizar en el Aeropuerto Internacional de Christchurch a las 7:00 pp. m. después de volar un total de 5.360 millas náuticas (9927 kilómetros).
Chuyến bay 901 theo lịch sẽ rời sân bay quốc tế Auckland vào lúc 8:00 sáng để đến Nam Cực, và sẽ quay lại sân bay quốc tế Christchurch lúc 7:00 pm sau khi bay tổng cộng quãng đường dài 5.360 dặm (8.630 km).
Recuerda, se despega con un movimiento rodante.
Được rồi, hãy nhớ đây là thiết bị cảm ứng chuyển động.
El vuelo de la aerolínea TAM despegó desde el Aeropuerto Internacional Salgado Filho de la ciudad de Porto Alegre en el estado brasileño de Rio Grande do Sul a las 17:16 horas locales (20:16 UTC).
Chiếc máy bay Airbus A320 đã rời Sân bay quốc tế Salgado Filho ở Porto Alegre vào lúc 17:16 giờ địa phương (19:16 UTC).
El 14 de diciembre de 1903, el nuevo invento de los Wright despegó por primera vez desde una pista de madera y permaneció en el aire tres segundos y medio.
Vào ngày 14 tháng 12, 1903, phát minh mới của anh em nhà họ Wright bay lên khỏi đường ray bằng gỗ lần đầu tiên—và ở trên không trung được ba giây rưỡi!
Ellos van a saber que uno despegó anoche y van a saber que no regresó.
Họ biết..... có một chiếc cất cánh tối qua và dĩ nhiên họ cũng biết..... nó không quay trở lại.
Y lo interesante aquí es que otra cosa despegó junto con los DVDs -- los home theater.
Và điều thú vị ở đây là cái khác đã cất cánh cùng với nó: hệ thống nhà hát tại gia.
El primer Su-27PU voló en Irkutsk el 31 de diciembre de 1989, y el primero, de tres modelos de pre-serie para pruebas de vuelo, despegó el 14 de abril de 1992, siendo un avión relativamente nuevo de producción en serie.
Chiếc Su-27PU đầu tiên bày tại Irkutsk vào ngày 31 tháng 12 năm 1989, và chiếc đầu tiên trong 3 chiếc tiền sản xuất đã bay vào ngày 14 tháng 4 năm 1992.
NUESTRA avioneta despegó del aeropuerto de Yakutsk (norte de Siberia) y, poco a poco, fue elevándose sobre el valle de Tuymaada.
Chiếc máy bay nhỏ của chúng tôi cất cánh từ Yakutsk và dần dần bay cao trên thung lũng Tuymaada, bỏ lại đằng sau nhiều hồ nước đã đóng băng với vô số hình dạng và kích cỡ khác nhau.
Un caza Mitsubishi A6M2 Zero japonés de la segunda oleada despega del portaaviones Akagi en la mañana del 7 de diciembre.
Một máy bay tiêm kích Mitsubishi A6M2 "Zero" Nhật Bản thuộc đợt tấn công thứ hai đang cất cánh từ tàu sân bay Akagi vào buổi sáng ngày 7 tháng 12 năm 1941.
Si vuelca, despega.
Nếu nó bị nghiêng, hãy phóng tàu đi.
Y he aquí, despegó como un disparo y nadó 12 000 kilómetros a través del Océano Pacífico.
Nó xuất phát rất nhanh và bơi một chặng rất dài 12, 000 km qua Thái Bình Dương.
Los soviéticos los copiaron rápidamente y utilizaron este modelo como base de su primer bombardero estratégico intercontinental, el Tu-4 (código de la OTAN «Bull»), que despegó por primera vez en 1947 y cuya producción fue abundante.
Chúng nhanh chóng được văn phòng thiết kế mô phỏng và hình thành nên loại máy bay ném bom chiến lược liên lục địa đầu tiên của Xô viết, chiếc Tu-4 'Bull' ("Bull" là tên hiệu của NATO), lần đầu tiên cất cánh năm 1947 và được sản xuất với số lượng đáng kể.
1962: en Estados Unidos, la nave Ranger 3 despega para caer en la Luna.
1962 – Chương trình Ranger: Phi thuyền Ranger 4 rơi xuống Mặt Trăng.
Pero una vez que despega, bate las alas con mucha rapidez y consigue desplazarse a gran velocidad.
Tuy nhiên, một khi đã bay được rồi, nó bay với tốc độ cao và vỗ cánh rất mạnh.
El coche volador que nunca despegó --era un sueño de posguerra.
Một chiếc xe bay không bao giờ cất cánh-- đó chỉ là một mơ ước hậu chiến tranh.
Sin embargo; unos segundos más tarde, el avión no despegó y cayó en una zona pantanosa al final del lago.
Tuy nhiên, vài giây sau, chiếc máy bay chết máy và đâm sầm vào một khu đầm lầy lớn bằng phẳng ở cuối hồ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despego trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.