despejado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ despejado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despejado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ despejado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tự do, rỗi, sáng sủa, đẹp, sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ despejado
tự do(free) |
rỗi(free) |
sáng sủa(clear) |
đẹp(fine) |
sáng(clear) |
Xem thêm ví dụ
¡ El lado norte despejado! Phía Bắc trống. |
Básicamente tenemos una población de jóvenes cansados pero despejados. Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi. |
Al entrar a un sitio despejado, te encuentras con el " pavo " Bước vào một khoảng rừng thưa ta thấy trước tiên là con gà tây cao #m |
Arterias coronarias despejadas. Động mạch vành bình thường. |
Despejado, colega. An toàn. |
Algunos se levantan unos minutos más temprano todos los días, cuando tienen la mente despejada. Một số người thấy họ có thể thức dậy sớm hơn vài phút mỗi sáng, khi trí óc tỉnh táo. |
Despejado. An toàn. |
Soy el número 11, despejado. Đây là số 11, hết. |
Para que sea preciso hace falta un cielo despejado. Nó cần một bầu trời không mây thì mới chính xác được. |
Despejado. Bên phải an toàn. |
Planta baja, despejada. Tầng trệt trống. |
Despejado. Tất cả đều trống. |
Todo despejado. An toàn. |
Puedes ver Suecia en un día despejado. Anh có thể thấy được Thuỵ Điển vào một ngày đẹp trời. |
Despejado. An toàn |
La Estrella de la Muerte está despejada. Xóa sổ hành tinh. |
Más del 40% de los suelos de la Tierra se han despejado para agricultura. Hơn 40% diện tích đất trái đất đã được dùng cho nông nghiệp. |
Despejado. An toàn! |
¿El área está despejada? An toàn chứ? |
El estruendo de una majestuosa catarata, el embate de las olas durante una tormenta, los cielos estrellados en una noche despejada: ¿no nos enseñan estas cosas que Jehová es un Dios “vigoroso en poder”? Tiếng ầm ầm của thác nước hùng vĩ, tiếng sóng vỗ ầm ĩ trong cơn bão, bầu trời lấp lánh ánh sao trong một đêm thanh quang đãng—những cảnh ấy há không dạy cho chúng ta biết rằng Đức Giê-hô-va là một Đức Chúa Trời có “quyền-năng... rất cao” sao? |
La playa está despejada. Bãi biển không có gì. |
Hablando acerca del descubrimiento del Diatessaron y de diversos comentarios sobre esta obra en árabe, armenio, griego y latín, el biblista sir Frederic Kenyon escribió: “Estos hallazgos han despejado cualquier duda sobre el Diatessaron y han demostrado que, para el año 170, los cuatro Evangelios canónicos tenían supremacía absoluta sobre todas las demás narraciones de la vida de nuestro Salvador”. Sự phát hiện các bản sao của cuốn Diatessaron và những sách bình luận về tác phẩm này bằng tiếng Ả Rập, Armenia, Hy Lạp và La-tinh đã khiến một học giả là Sir Frederic Kenyon viết: “Các sự phát hiện ấy đã làm tan biến mọi nghi ngờ về cuốn Diatessaron, và xác minh là đến khoảng năm 170 CN, bốn sách Phúc âm chính điển hoàn toàn chiếm ưu thế so với mọi sách khác kể về cuộc đời của Chúa Cứu Thế”. |
Está 90% despejada. Ít nhất cũng 90% là sạch. |
El país tiene un promedio de 257 días despejados al año, y suele encontrarse en el centro de una región de alta presión atmosférica. Nước này trung bình có 257 ngày không mây mỗi năm, và thường ở trung tâm của một vùng có áp lực khí quyển cao. |
Despejado. Rõ rồi nhé. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despejado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới despejado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.