destino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ destino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destino trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ destino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiếp số, đích, mục tiêu, destimy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ destino
kiếp sốnoun |
đíchnoun Inevitablemente su destino era corriente abajo, el camino de menor resistencia. Hiển nhiên, đích của chúng là vùng hạ lưu—là con đường dễ nhất. |
mục tiêunoun Detecta el destino en función de la agresión. Nó sẽ tìm ra mục tiêu dựa trên sự thâm nhập. |
destimy
|
Xem thêm ví dụ
Pero no podrían estar más equivocados sobre cómo se ve ese destino. Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do. |
Ahora tenían a la vista su destino final. Era tan solo cuestión de seguir rumbo a la Tierra Prometida, como el barco que navega hacia la luz del puerto. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
¡ Ud. cambiará mi destino! Bà sẽ thay đổi số phận của ta! |
De hecho era tan malo que la mayoría de los caballos morían antes que pudieran llegar a su destino. Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
Si un producto aparece como "Rechazado", significa que no puede mostrarse en el destino que haya elegido. Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn. |
La red de destinos creció rápidamente y el primer vuelo regular internacional empezó en 1966 con una conexión a Fráncfort del Meno. Mạng lưới các tuyến bay phát triển và chuyến bay quốc tế đầu tiên bắt đầu năm 1966 với tuyến đi Frankfurt. |
Si ha implementado el feed basado en las Hojas de cálculo de Google en su cuenta de Merchant Center, puede instalar el complemento de Google para Merchant Center y seleccionar la pestaña Actualizar desde el sitio web para actualizar la hoja de cálculo con el marcado de sus páginas de destino. Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích. |
Es mi destino. Đó là " số phận " của tôi. |
Puede que deba designar una página de destino más específica o revisar el texto del anuncio para mejorar la retención. Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân. |
Los 120 estudiantes de nuestra clase, que veníamos de todo el mundo, nos enteramos de nuestro destino el día de la graduación. Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới. |
Integrados con Google AdWords, los usuarios ahora pueden revisar las campañas en línea mediante el seguimiento de la calidad de la página de destino y las conversiones (objetivos). Được tích hợp với AdWords, người dùng có thể xem lại chiến dịch trực tuyến bằng cách theo dõi chất lượng và chuyển đổi trang đích đến (mục tiêu). |
Incluya palabras clave específicas relacionadas directamente con el tema concreto de su grupo de anuncios y página de destino. Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn. |
Un impacto cambiaría para siempre el curso de la historia terrestre y el destino de la humanidad. Một va chạm sẽ mãi mãi thay đổi tiến trình của lịch sử Trái đất và của toàn nhân loại. |
En el caso de algunos, llegar a su destino significa caminar mucho, saltar y trepar por un pendiente acantilado de 50 metros. Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang. |
Sus caminos son diversos; sin embargo, cada uno de ellos parece llamado por un designio secreto de la Providencia a tener un día, en sus manos, los destinos de la mitad del mundo”. Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”. |
Me explicaron que habían seguido las señales que indicaban el camino y que, con cuidado y esfuerzo, llegaron a su destino. Họ giải thích rằng họ đã đi theo những tấm biển chỉ đường, và bằng cách đi cẩn thận và gắng sức, họ đã đi tới đích. |
Hay destinos peores, Paolo. Thật là định mệnh nghiệt ngã, Paolo. |
Se esperaba que por lo menos la mitad moriría aun antes de llegar a su destino. Người ta ước lượng sẽ có ít nhất phân nửa trong số họ sẽ chết trước khi đến nơi. |
No son buenas para los usuarios porque pueden dirigir a varias páginas similares en los resultados de búsqueda, en los que todos los resultados acaban dirigiendo al usuario al mismo destino. Chúng có hại cho người dùng vì chúng có thể dẫn tới nhiều trang giống nhau trong kết quả tìm kiếm cho người dùng, trong đó về cơ bản mỗi kết quả đưa người dùng đến đích đến giống nhau. |
Más información sobre cómo configurar URLs de página de destino para palabras clave Thiết lập URL trang đích cho từ khóa |
Para volar sobre vastos océanos, cruzar extensos desiertos e ir de un continente a otro, se debe realizar una planificación cuidadosa con el fin de llegar a destino a salvo. Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn. |
Pym le advierte a Lang que él podría sufrir un destino similar si sobrecarga el regulador de su traje. Đồng thời Pym cũng cảnh báo Lang rằng anh sẽ phải chịu một số phận tương tự nếu mạo hiểm thực hiện như vậy. |
Normalmente, cuando las páginas de destino para dispositivos móviles son muy rápidas, se reducen los porcentajes de abandono y de rebote de los sitios web, lo que a su vez puede aumentar las conversiones y mejorar el rendimiento global de los anuncios. Trang đích nhanh hơn dành cho thiết bị di động thường giảm tỷ lệ thoát và bỏ qua trang web, điều này có thể tăng số lượt chuyển đổi và cải thiện hiệu quả hoạt động chung của quảng cáo. |
Destino, él es Aaron Định mệnh, đây là Aaron |
Y de venir aqui cada fin de semana... tu destino no cambiará. Và việc hàng tuần đến đây... sẽ không thay đổi được số phận của con đâu |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới destino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.