divano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ divano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divano trong Tiếng Ý.
Từ divano trong Tiếng Ý có các nghĩa là ghế xô-fa, ghế trường kỷ, đi văng, sofa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ divano
ghế xô-fanoun (Mobile sul quale si possono sedere più di una persona con spalliera e braccioli.) |
ghế trường kỷnoun Passai un po' di tempo abitando nel furgone e sul divano da amici. Tôi chuyển đổi giữa việc sống trong xe tải và ghế trường kỷ cùng lướt với bạn bè. |
đi văngnoun Potremmo sfidarci a chi si alza prima dal divano. Tôi có thể xem xét chuyện thi ra khỏi đi-văng nhanh với cậu, nhưng... |
sofanoun Potrebbe avere un divano letto in sala da affittare. Cũng có thể có giường sofa trong phòng trước để cho thuê. |
Xem thêm ví dụ
In un angolo del divano c'era un cuscino, e nel velluto che copriva c'era un buco, e dal foro capolino una testa piccola con un paio di occhi spaventati in esso. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Ti ho lasciato un regalino sul divano. Tôi gửi anh món quà nhỏ trên sofa. |
Arthur sta sul divano... Arthur ngủ trên ghế rồi. |
Non avendo un posto dove dormire, andavo in qualche caffè del villaggio, aspettavo che l’ultimo cliente se ne andasse — di solito dopo mezzanotte — mi mettevo a dormire su un divano e mi svegliavo la mattina presto prima che il proprietario cominciasse a servire i clienti. Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng. |
Non lasciano certo la loro super-scatola sotto il divano! chúng không cất cái hộp duy nhất ấy dưới gầm ghế đâu. |
E sul divano ci staremmo in due. Và cả hai sẽ nằm trên ghế bành |
Di rimuovere quella catorcio e quel divano in decomposizione dal marciapiede. bảo hắn bỏ cái xe hơi đồng nát và cái ghế sofa mục khỏi sân. |
Il divano! Ghế dài! |
Vaffanculo tu e il tuo divano alla moda! Vậy thì cứ kệ mẹ mấy cái sofa của anh với những mẫu sọc xanh lá Strinne. |
Quindi non c'è una rivista sotto il divano o delle sigarette nascoste dietro Io sciacquone del bagno o una cassetta disgustosa nel videoregistratore? Vậy không có cuốn tạp chí nào dưới chiếc ghế hoặc thuốc lá để phía sau bồn cầu hoặc một cuốn video " bẩn " trong đầu máy? |
Dormo sul divano. Tôi chọn ghế dài. |
♫ su un vecchio divano ♫ ♫ Trên chiếc trường kỷ cũ ♫ |
Ha un divano enorme per diverse persone, e fondamentalmente ci siamo divertiti un sacco con questa. Và một ghế bành to vừa đủ cho vài người và chúng tôi đã rất vui khi làm cái đó. |
No, Tina, non sono sul divano. Không, Tina, anh không ngồi đó. |
la stanza per cinque anni. Con un mezzo giro di incoscienza e non senza un peccato lieve he correvano sotto il divano, dove, nonostante il fatto che la sua schiena era un po ́angusta e che poteva non alzare la testa, si sentiva molto confortevole e dispiaceva solo che il suo corpo era troppo largo per entrare completamente in esso. Với một biến bất tỉnh một nửa và không phải không có một sự xấu hổ chút, ông scurried dưới chiếc ghế dài, nơi, mặc dù thực tế là trở lại của ông là khá chật và anh có thể không còn nâng lên đầu của mình, ông cảm thấy rất thoải mái và xin lỗi duy nhất mà cơ thể của ông là quá rộng để phù hợp với hoàn toàn dưới nó. |
Tutti questi splendidi manoscritti e la cosa che preferisco... di questo posto e'ancora il panorama dal divano. Thật buồn cười... tất cả những bản thảo này và những thứ yêu thích về nơi này vẫn có thể nhìn được từ ghế sofa |
L'ha fatto a me, mentre ero seduta sul divano. Và ngày hôm qua, nó đã ngủ cạnh tôi khi mà tôi đang ngồi trên ghế. |
Più tardi, quella sera, Beniamino trovò suo padre che leggeva le Scritture sul divano. Về sau vào buổi tối đó, Benji bắt gặp Cha nó đang đọc sách trên chiếc ghế dài. |
Siamo qui per il divano. Chúng tôi tới để xem cái sofa. |
Lei non vedeva l’ora di sedersi sul divano con sua madre e di imparare il vangelo di Gesù Cristo e il modo in cui metterlo in atto. Chị hăng hái tham gia ngồi trên chiếc ghế tràng kỷ với mẹ chị và học hỏi về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và cách thức sống theo phúc âm. |
Giusto, ma questo tipo e'stato sul divano. Ừ, nhưng gã này vừa mới được tự do. |
Ma come mai queste creature solitarie, da predatori selvatici, sono diventate ufficiali navali e infine compagni di divano? Vậy làm thế nào những sinh vật đơn độc này từ thú hoang trở thành viên chức thủy quân tới bạn chung ghế sofa của ta? |
Aveva appena girato prima di Gregor si era già trascinato fuori dal divano, disteso, e lasciare che il suo corpo si espandono. Cô hầu như không quay lại trước khi Gregor đã kéo mình ra khỏi chiếc ghế dài, kéo dài ra, và để cho cơ thể của mình mở rộng. |
Passai un po' di tempo abitando nel furgone e sul divano da amici. Tôi chuyển đổi giữa việc sống trong xe tải và ghế trường kỷ cùng lướt với bạn bè. |
Ha fatto il suo salto e guardarsi intorno il divano accanto al camino, da cui sembrava a venire. Nó làm cho nhảy của mình và nhìn xung quanh ghế sofa bằng lò sưởi, mà từ đó nó dường như tới. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới divano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.