drukken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drukken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drukken trong Tiếng Hà Lan.
Từ drukken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ép, chư in, in. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drukken
épnoun Om je de kamer uit te krijgen zodat hij je niet onder druk kon zetten. Vì muốn đưa cô ra khỏi phòng để anh ta không dồn ép cô. |
chư inverb |
inverb De drukker verloor het bestand, vertelde het ons niet. Nhà in đánh mất file ảnh mà không báo với chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
4 Blijf jij, ondanks je drukke schema, bij met het voorgestelde wekelijkse bijbelleesprogramma dat in het Schema voor de theocratische bedieningsschool staat? 4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? |
Trouwens, ik zal het te druk hebben met m'n eigen filmpjes. Vả lại, tôi cũng bận làm phim của riêng tôi rồi. |
Dit wordt'n erg drukke begrafenis. Chúa ơi, tôi phải làm một đám tang vô cùng long trọng. |
Op zijn laatste avond stond hij onder extreme mentale druk, maar denk ook eens aan de teleurstelling die hij moet hebben gevoeld en de vernedering die hij onderging. Bên cạnh áp lực nặng nề về mặt tinh thần, hẳn ngài còn cảm thấy thất vọng cũng như bị sỉ nhục. |
Wij kunnen er zeker van zijn dat het niet slechts een truc was die door Jezus werd gebruikt om zijn volgelingen druk bezig te houden in het predikings- en onderwijzingswerk. Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ. |
Maak je niet druk. Đừng nổi giận nữa. |
Ik geloof dat, als je je medewerkers traint geen risico te nemen, je een bedrijf krijgt waar belonen onder druk komt te staan. Tôi tin tưởng rằng, nếu các bạn khuyến khích nhân viên đối mặt với tình huống mạo hiểm, các bạn thực sự sẽ giúp cho toàn bộ công ty đi đến thành công. |
Ter vergelijking: het best verkopende fictieboek van dat jaar beleefde in de Verenigde Staten een eerste druk van 12 miljoen exemplaren. Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ. |
Je hoofddoel moet zijn gedachten helder en begrijpelijk uit te drukken. Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu. |
Een onderdeel hiervan is een lokaal magnetisch veld dat kracht uitoefent op het plasma, wat de druk erop doet toenemen zonder een vergelijkbaar effect te hebben op de dichtheid ervan. Một từ trường địa phương tạo nên một lực trên khối plasma, gây nên sự tăng áp lực một cách hiệu quả mà không có sự tăng mật độ plasma tương ứng. |
Als we echter niet geestelijk gevuld zijn, hebben we niet de innerlijke kracht om de druk van buitenaf te weerstaan en kunnen we onder de krachten bezwijken die op ons inwerken. Tuy nhiên, nếu không tràn đầy phần thuộc linh thì chúng ta không có sức mạnh bên trong để chống lại những áp lực bên ngoài và có thể bị co rúm lại khi được lực đẩy đi. |
I ́m going to druk op " Schrijven " om actie te ondernemen Tôi sẽ nhấn [ viết / nhập ] để có hành động |
Een huwelijk komt onder zware druk te staan wanneer een van de huwelijkspartners drugs of te veel alcohol gebruikt. Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý. |
Te druk om goedendag te zeggen? Cậu bận rộn đến mức không thể nói tạm biệt à? |
Hoe kon Kaleb weerstand bieden aan de druk om de massa te volgen toen tien verspieders met een slecht bericht terugkwamen? Làm sao Ca-lép có thể kháng cự việc hùa theo đám đông khi mười người do thám đem về một báo cáo xấu? |
Er volgde een levendig gesprek, en hij bood zijn verontschuldigingen aan omdat hij in het begin zo onvriendelijk was geweest doordat hij het echt erg druk had. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
Ook ik voel de vermoeidheid en de druk. Và chính tôi cũng cảm thấy mệt nhoài và căng thẳng. |
Ze zei dat ze me zou leren roken en zette me onder druk met uitspraken als ‘Het kan geen kwaad — eentje maar’. Chị ấy bảo tôi rằng chị sẽ giúp tôi học hút thuốc, và chị ấy thuyết phục tôi với những lời như “không sao đâu—chỉ một lần này thôi.” |
Ten eerste moet ze de economie hervormen, en zich niet druk maken over de politieke constitutie. Thứ nhất là cải cách kinh tế, không phải rối lên về thể chế chính trị. |
Ik wil je niet onder druk zetten, maar dit is uitgebreid gepland. Tôi không muốn gây áp lực cho cô nhưng đã có rất nhiều kế hoạch được chuẩn bị cho việc này. |
Er zijn ook behoorlijk wat inspanningen en kosten gemoeid met het schrijven, drukken en verzenden van Bijbelse publicaties en de vele andere activiteiten van bijkantoren, kringen en gemeenten van Jehovah’s Getuigen. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
Interview een of twee verkondigers die het afgelopen jaar in de hulppioniersdienst hebben gestaan ondanks een druk schema of lichamelijke beperkingen. Phỏng vấn một hoặc hai người công bố đã làm tiên phong phụ trợ trong năm ngoái, dù anh chị này bận rộn hoặc bị giới hạn sức khỏe. |
Maar Jezus had het niet te druk. Chúa Giê Su không quá bận rộn. |
We hebben volharding nodig om met onze broeders en zusters te blijven samenkomen zelfs al oefent de wereld grote druk op ons uit. (Ma-thi-ơ 24:13, 14; 28:19, 20) Chúng ta cần kiên trì nhóm lại với các anh em, dù có thể chịu nhiều áp lực đến từ thế gian. |
Als versterkt glas onder druk komt te staan, breekt het niet zo gemakkelijk in scherpe stukjes die letsel kunnen veroorzaken. Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drukken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.