dust off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dust off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dust off trong Tiếng Anh.
Từ dust off trong Tiếng Anh có nghĩa là quét bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dust off
quét bụiverb (To remove solid material divided in particles of very small size to clean something.) You intend to dust off the dust? Mẹ quét bụi khỏi bụi sao? |
Xem thêm ví dụ
Hey, I've dusted off my press credentials. Tôi đã phủi bụi thẻ nhà báo của mình rồi. |
Knock the dust off! Phủi đống bụi đi! |
But as Maury dusted off the saltwater-stained books and peered inside, he became very excited. Nhưng khi Maury phủi bụi những cuốn sách ố màu nước biển và xem kỹ bên trong, ông thật sự thích thú. |
I wouldn't mind a downpour to wash the dust off the streets. Tôi đang mong một cơn mưa xối xả để rửa sạch bụi bặm trên đường. |
It was a kindness to wash the dust off the feet of a person who came into the house to visit. Rửa chân cho khách đến nhà thăm là sự đón tiếp tử tế. |
This year, he dusted off those campaign shoes and went back to run for that seat, and this time he won, by 12 votes. Năm nay, anh ấy phủi thất bại của chiến dịch đó và quay lại tranh cử vị trí đó, và lần này anh ta thắng, với 12 phiếu bầu. |
+ 5 And wherever people do not receive you, on going out of that city, shake the dust off your feet for a witness against them.” + 5 Nơi nào người ta không tiếp đón anh em thì khi ra khỏi thành của họ, hãy giũ bụi nơi chân mình* để làm bằng chứng nghịch lại họ”. |
14 Wherever anyone does not receive you or listen to your words, on going out of that house or that city, shake the dust off your feet. 14 Nơi nào người ta không tiếp đón hoặc lắng nghe anh em nói thì khi ra khỏi nhà hoặc thành đó, hãy giũ bụi nơi chân mình. |
Wherever anyone does not take you in or listen to your words, on going out of that house or that city shake the dust off your feet.” —Matthew 10:12-14. Nếu ai không tiếp-rước, không nghe lời các ngươi, khi ra khỏi nhà đó, hay là thành đó, hãy phủi bụi đã dính chân các ngươi”.—Ma-thi-ơ 10:12-14. |
(Luke 10:7, 10, 11) Wiping or shaking the dust off one’s feet would signify that the disciples were peacefully leaving the unreceptive house or city to the consequences that would eventually come from God. Việc phủi bụi khỏi chân có nghĩa là các môn đồ lặng lẽ rời đi, và để cho nhà hay thành phố nào không chịu hưởng ứng lãnh hậu quả cuối cùng sẽ đến từ Đức Chúa Trời. |
Tom dusted himself off. Tom rũ sạch bụi trên người. |
2 Shake off the dust, rise and take a seat, O Jerusalem. 2 Hãy giũ bụi, trỗi dậy và ngồi lên, hỡi Giê-ru-sa-lem! |
Vishal Mathur from News18 mentions "every time you run a wheel off the road, the dust that get thrown up is finely detailed. Vishal Mathur từ News18 đề cập đến "mỗi khi bạn chạy một bánh xe ra khỏi đường, bụi bị văng lên là chi tiết tinh tế. |
1–9, Joseph Smith is called to translate, preach, and expound scriptures; 10–12, Oliver Cowdery is called to preach the gospel; 13–19, The law is revealed relative to miracles, cursings, casting off the dust of one’s feet, and going without purse or scrip. 1–9, Joseph Smith được kêu gọi để phiên dịch, thuyết giảng và giải nghĩa thánh thư; 10–12, Oliver Cowdery được kêu gọi để thuyết giảng phúc âm; 13–19, Luật pháp được tiết lộ về các phép lạ, những sự rủa sả, phủi bụi đất ở chân mình và không mang theo tiền bạc hoặc bao. |
Slowly as some of the friends start taking off their clothing, they begin to turn into star dust. Một vài người bạn cởi đồ ra, họ bắt đầu biến thành những bụi sao lấp lánh. |
I want to try to dust off some of those legal skills -- what's left of those legal skills. Tôi muốn thử phủi bụi các kỹ năng pháp lý đó, những gì còn lại của các kỹ năng pháp lý đó, |
They “shook the dust off their feet against them and went to Iconium.” Họ “giũ bụi nơi chân mình rồi đi đến thành Y-cô-ni”. |
You dust off some 60-year-old precedent and think you're justified? Chị sử dụng một tiền lệ đã tồn tại suốt 60 năm mà nghĩ là chính đáng sao? |
You intend to dust off the dust? Mẹ quét bụi khỏi bụi sao? |
He dusted off a couple of stools and stared at me, waiting for me to begin. Anh vội phủi bụi trên hai ghế đẩu, nhìn chằm chằm vào tôi, đợi tôi mở lời. |
51 So they shook the dust off their feet against them and went to I·coʹni·um. 51 Thế là hai người giũ bụi nơi chân mình* rồi đi đến Y-cô-ni. |
Then dust off with bigger fish to fry. Sau đó đi tiếp đến nơi khác. |
+ 10 But wherever you enter into a city and they do not receive you, go out into its main streets and say: 11 ‘We wipe off against you even the dust that sticks to our feet from your city. + 10 Còn thành nào mà người ta không tiếp đón anh em, hãy ra những con đường chính và nói: 11 ‘Ngay cả bụi của thành này dính chân chúng tôi, chúng tôi cũng lau sạch để nghịch lại các người. |
We pull off the road and into the dust to join a few other cars waiting under a prominent billboard that points the way to a luxury resort and casino complex farther down the road. Chúng tôi lái xe xuống lề đường đầy bụi bậm, rồi đậu cạnh một số xe hơi khác, dưới tấm biển lớn chỉ đường đến một khu du lịch và sòng bạc sang trọng. |
In the United States, possibly 80 percent of the antibiotics sold every year go to farm animals, not to humans, creating resistant bacteria that move off the farm in water, in dust, in the meat the animals become. Ở Hoa kỳ, có thể 80% kháng sinh được dùng mỗi năm cho động vật chăn nuôi, tạo ra vi khuẩn kháng và lan truyền trong trang trại trong nguồn nước, trong rác thải, trong thịt động vật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dust off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dust off
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.