ea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ea trong Tiếng Anh.
Từ ea trong Tiếng Anh có các nghĩa là từng, hang, hàng, các, mọi người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ea
từng
|
hang
|
hàng
|
các
|
mọi người
|
Xem thêm ví dụ
However, EA COO and CFO Blake Jorgensen went on to say the company was pleased with the positive reviews the game received and expected it to have strong sales into the next fiscal year. Tuy nhiên, EA COO và CFO Blake Jorgensen tiếp tục nói rằng công ty hài lòng với những đánh giá tích cực mà trò chơi nhận được và hy vọng nó sẽ có doanh số mạnh mẽ trong năm tài chính tiếp theo. |
A much more highly specialized derivative of the Intruder was the EA-6B Prowler, having a "stretched" airframe with two additional systems operators, and more comprehensive systems for the electronic warfare and SEAD roles. Một phiên bản chuyên dùng cao hơn của chiếc Intruder là kiểu EA-6B Prowler, có khung máy bay được kéo dài đủ chỗ cho thêm hai thành viên đội bay điều khiển các hệ thống điện tử, và các hệ thống điện tử được tích hợp cao hơn cho vai trò chiến tranh điện tử và SEAD (Suppression of Enemy Air Defences: trấn áp phòng không đối phương). |
His handpicked successor is John Riccitiello, who had worked at EA for several years previously, departed for a while, and then returned. Người thay thế ông là John Riccitiello, đã từng làm việc cho EA vài năm trước đó, và rời đi một thời gian, sau đó quay lại. |
The architrave is now in the British Museum, under the catalog number BM EA 1100. Khối acsitrap này ngày nay nằm tại Bảo tàng Anh Quốc, dưới số thứ tự BM EA 1100. |
On 29 October 2013, EA cancelled the development of the Command & Conquer game and closed the development studio. Ngày 29 tháng 10 năm 2013, EA đã hủy bỏ quá trình phát triển tựa game Command & Conquer hiện tại và đóng cửa studio phát triển. |
Hoffman said that "I think EA is tremendously reformed, having made some real strong efforts to get the right people into their human resources department", and "I've been hearing from people who have gotten overtime pay there and I think that makes a great deal of difference. Hoffman nói rằng "tôi nghĩ EA đã có rất nhiều cải cách, và đã thực hiện một số nỗ lực mạnh mẽ thực sự để có được đúng người vào bộ phận nguồn nhân lực." và "tôi có nghe về những người phải làm việc ngoài giờ đã được trả thù lao và tôi nghĩ điều đó tạo nên một sự khác biệt lớn. |
EA Romania in Bucharest, Romania; founded as JAMDAT Mobile Romania in 2005, acquired in 2006. EA Romania in Bucharest, Rumani, thành lập với tên JAMDAT Mobile Romania vào năm 2005, mua lại năm 2006. |
The EAS is a pan-Asia forum held annually by the leaders of 16 countries in the East Asian region. EAS là một diễn đàn ở Châu Á được tổ chức hàng năm bởi các nhà lãnh đạo 16 quốc gia trong khu vực Đông Á. các cuộc họp EAS được tổ chức hàng năm sau cuộc họp của các nhà lãnh đạo ASEAN. |
At the time of the game's release, EA launched a website for Simcity 3000 Unlimited which allowed users to exchange their creations. Vào thời điểm phát hành game, EA đã tung ra một website dành cho Simcity 3000 Unlimited cho phép người dùng trao đổi những sáng tạo của họ. |
The Third EAS was held on November 21, 2007 in Singapore. EAS thứ ba được tổ chức vào ngày 21 tháng 11 năm 2007 tại Singapore. |
On November 17, 2009, EA officially confirmed Pandemic Studios' closure, laying off 228 employees. Vào ngày 17 tháng 11 năm 2009, EA chính thức xác nhận đóng cửa Pandemic Studios và sa thải 228 nhân viên. |
In September 2006, Nokia and EA announced a partnership in which EA becomes an exclusive major supplier of mobile games to Nokia mobile devices through the Nokia Content Discoverer. Tháng 9/2006, Nokia và EA công bố hợp tác với nhau khi EA trở thành nhà cung cấp độc quyền game cho các thiết bị di động của Nokia qua hệ thống Nokia Content Discoverer. |
The two countries joint declaration of 21 November 2006 agreed at paragraph 43 to "cooperate closely" in the context of the EAS. Hai nước tuyên bố chung vào 21 Tháng 11 2006 thống nhất tại đoạn 43 để "hợp tác chặt chẽ" trong khuôn khổ của EAS. |
Hawkins was the Director of Strategy and Marketing at Apple Computer in 1982 when he left to found Electronic Arts (EA), a video game publisher. Hawkins là Giám đốc chiến lược và tiếp thị của hãng Apple Computer vào năm 1982 khi ông ra đi để thành lập hãng Electronic Arts (EA), một nhà phát hành trò chơi điện tử. |
EA has released Battlefield 2142, Command & Conquer: Tiberium Wars, Crysis, Harry Potter and the Order of the Phoenix, Madden NFL 08, Need for Speed: Carbon and Spore for the Mac. Một số game của EA như Battlefield 2142, Command & Conquer 3: Tiberium Wars, Crysis, Harry Potter and the Order of the Phoenix, Madden NFL 08, Need for Speed: Carbon, và Spore đã có thể chạy trên hệ máy Mac. |
Pacific Crest Securities analyst Evan Wilson had said, "Poor reviews and quality are beginning to tarnish the EA brand. Nhà phân tích Evan Wilson của hãng Pacific Crest Securities đã nói:"sự đánh giá thấp và chất lượng kém đang bắt đầu làm lu mờ thương hiệu EA. |
Depending on the scale and impact of the project, an extensive environmental review is known as an Environmental Impact Statement (EIS), and the less extensive version is Environmental Assessment (EA). Tùy thuộc vào quy mô và tác động của dự án, một đánh giá môi trường rộng lớn được biết đến như một tác động môi trường (EIS), và phiên bản ít rộng là đánh giá môi trường (EA). |
Akhenaten wearied of Rib-Hadda's constant correspondences and once told Rib-Hadda: "You are the one that writes to me more than all the (other) mayors" or Egyptian vassals in EA 124. Mệt mỏi vì phải nhận những bức thư liên tiếp đến từ Rib-Hadda, Akhenaten đã từng nói với Rib-Hadda rằng: "Nhà ngươi là người viết thư cho ta nhiều hơn tất cả các thị trưởng khác" hoặc là các chư hầu Ai Cập trong bức thư EA 124. |
Those businesses remain growth priorities for EA and deserve strong support in a group that will compliment their objectives." Những doanh nghiệp này đang là ưu tiên tăng trưởng của EA và xứng đáng được hỗ trợ mạnh mẽ,trong tập đoàn sẽ ủng hộ mục tiêu của họ.". |
Maxis' Emeryville studio was closed in March 2015, moving development of Maxis titles to other EA studio locations. Studio của Maxis ở Emeryville đã đóng cửa vào tháng 3 năm 2015, để chuyến đến các Studio của EA. |
Amarna letter EA 27 preserves a complaint by Tushratta to Akhenaten about the situation: "I...asked your father Mimmureya for statues of solid cast gold, one of myself and a second statue, a statue of Tadu-Heba , my daughter, and your father said, 'Don't talk of giving statues just of solid cast gold. Tushratta phàn nàn trong nhiều bức thư rằng Akhenaten đã gửi cho ông ta những bức tượng được mạ vàng thay vì những bức tượng được làm bằng vàng ròng; Bức thư Amarna EA 27 còn lưu giữ lời phàn nàn của Tushratta dành cho Akhenaten về tình cảnh trên: "Ta... đã thỉnh cầu cha của ngài Mimmureya về những bức tượng đúc bằng vàng ròng, một cái dành cho bản thân ta và một bức tượng thứ hai, một bức tượng của Tadu-Heba , con gái ta, và cha ngài nói rằng: "Đừng nói là chỉ tặng những bức tượng được đúc bằng vàng ròng. |
The fifteen tracks from the game are also available as MP3s for download on EA's SimCity 3000 website for listening outside of the game. Mười lăm bài nhạc trong game cũng có sẵn dưới dạng MP3 để tải về trang web SimCity 3000 của EA để nghe bên ngoài game. |
In 2002, EA Games officially announced Freedom: The Battle for Liberty Island, which would later be renamed Freedom Fighters, at the Electronic Entertainment Expo. Năm 2002, EA Games chính thức công bố Freedom: The Battle for Liberty Island, sau này đổi tên thành Freedom Fighters, tại triển lãm Electronic Entertainment Expo. |
Games under EA's development continued to use GameSpy, but dropped support for Westwood Online in favor of using EA's own servers. Trò chơi sau khi nằm dưới sự phát triển của EA vẫn tiếp tục sử dụng Gamespy, nhưng bỏ sự hỗ trợ của Westwood Online bằng việc sử dụng máy chủ riêng của EA. |
This marketing campaign proved successful, as The Sims 3 sold 1.4 million copies in its first week, breaking the record for all EA games. Chiến dịch quảng bá này đã rất thành công, The Sims 3 bán được 1.4 triệu bản trong tuần đầu tiên, phá vỡ kỉ lục trong lịch sử các trò chơi của EA. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.