eagerness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eagerness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eagerness trong Tiếng Anh.
Từ eagerness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự háo hức, sự say mê, sự ham. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eagerness
sự háo hứcnoun and their eagerness to learn more. và sự háo hức của họ để được học hỏi thêm. |
sự say mênoun “The teachers appreciated my mother’s eagerness. “Các giáo viên cảm phục sự say mê học hỏi của mẹ tôi. |
sự hamnoun |
Xem thêm ví dụ
Although I believe members are eager to extend compassion to those different from themselves, it is human nature that when confronted with a situation we don’t understand, we tend to withdraw. Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui. |
I was eager to make a name for myself in the scientific arena. Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học. |
They are eager to promote the idea that what the Bible says is untrue. Chúng muốn cổ vũ quan niệm rằng những gì Kinh Thánh nói là sai. |
And I'm eager to get him back. Và ta đang rất muốn đưa ông ấy trở về. |
I testify that the tender mercies of the Lord are available to all of us and that the Redeemer of Israel is eager to bestow such gifts upon us. Tôi làm chứng rằng tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa có sẵn cho tất cả chúng ta và rằng Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên thiết tha để ban cho chúng ta các ân tứ như thế. |
Let them know through your words and actions that you are eager to hear them. Hãy để cho họ biết qua lời nói và hành động của các anh chị em rằng các anh chị em đang thiết tha muốn nghe họ nói. |
Before your ebook is ready to be downloaded by eager prospects, it has to be content they need. Trước khi ebook của bạn sẵn sàng để những khách hàng tiềm năng háo hức tải về, nó phải là nội dung khách hàng cần. |
I well remember the eagerness with which I read them, even learning by heart all the quoted scriptures. (Anh ngữ). Tôi còn nhớ rõ là tôi đã hăng say đọc những sách này, tôi còn học thuộc lòng luôn tất cả những đoạn Kinh-thánh được trích dẫn. |
Compromising Individuals who are eager to close the deal by doing what is fair and equal for all parties involved in the negotiation. Thỏa hiệp Cá nhân mong muốn đóng giao dịch bằng cách thực hiện công bằng và bình đẳng cho tất cả các bên liên quan đến thương lượng. |
Andrew Webster, writing for The Verge, said that the anime captured the game's mixture of humor and traditional role-playing story tropes, sharing Nguyen's praise for "Dogged Runner", and saying that the anime made him more eager to play the game itself. Andrew Webster, viết cho tờ The Verge, nói rằng bộ anime đã bắt nhịp được sự pha trộn yếu tố hài hước và ẩn ý câu truyện nhập vai truyền thống của trò chơi, chia sẻ lời ngợi khen của Nguyen dành cho "Dogged Runner", và nói rằng anime khiến anh háo hức hơn khi được chơi tựa game này. |
I wonder now if you would be less eager to deal it if I had stood with you when you merely felt it. Giờ đây tôi tự hỏi, liệu anh có nhẫn nhịn thêm chút nữa nếu tôi sát cánh bên anh từ khi nỗi đau của anh mới bắt đầu không? |
Afterward, Grandfather was eager to return home to his two-year-old son, Donovan, and his wife, Phyllis, who was expecting their second child, our father, Frank. Sau đó, ông tôi nôn nóng trở về nhà với đứa con trai hai tuổi là Donovan và vợ là Phyllis, đang mang thai đứa con thứ hai, tức là cha của chúng tôi, Frank. |
But [Peter] does say that every Christian should be tremblingly eager to render such service as he can, although he is fully aware how unworthy he is to render it.” Nhưng [Phi-e-rơ] nói mỗi tín đồ đấng Christ nên sốt sắng phụng sự trong công việc đó như khả năng mình cho phép, mặc dù biết rõ mình thật không xứng đáng được phục vụ”. |
After speaking of the glorious hope of those adopted by Jehovah as his spirit-begotten “sons” and “joint heirs with Christ” in the heavenly Kingdom, Paul said: “The eager expectation of the creation is waiting for the revealing of the sons of God. Sau khi nói về niềm hy vọng vinh quang của những người được Đức Giê-hô-va nhận làm “con-cái” thiêng liêng và được “đồng kế-tự với Đấng Christ” trong Nước Đức Chúa Trời, Phao-lô nói: “Muôn vật ước-ao nóng-nảy mà trông-đợi con-cái Đức Chúa Trời được tỏ ra. |
"The true source of the haze...sits in the boardrooms of corporations eager to expand production and profits. "Nguồn thực sự của đám mây... nằm trong phòng họp của các công ty mong muốn mở rộng sản xuất và lợi nhuận." |
It is distressing to see how eager some people are to embrace fads and theories while rejecting or giving less credence and attention to the everlasting principles of the gospel of Jesus Christ. Thật là điều đau buồn để thấy một số người hăm hở chấp nhận những điều và học thuyết nhất thời trong khi chối bỏ hoặc ít tin tưởng và chú ý đến các nguyên tắc vĩnh cửu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
In his letter to the Romans, he stated: “There is eagerness on my part to declare the good news.” Trong thư gửi người Rô-ma, ông nói: “Tôi cũng sẵn lòng rao Tin-lành cho anh em”. |
Others seem overly eager to send such messages, hoping to be the first to reveal the information to their friends. Những người khác dường như quá háo hức gửi những thông tin như thế với hy vọng sẽ là người đầu tiên tiết lộ những thông tin này cho bạn bè biết. |
(1 Peter 2:2) The inhabitants of ancient Beroea had such a desire, and they were eager to believe what the apostle Paul was teaching them about the Christ. (I Phi-e-rơ 2:2). Những người ở thành Bê-rê xưa đã ao ước như vậy, và họ sẵn lòng tin những điều sứ đồ Phao-lô dạy họ về đấng Christ. |
Was he really eager to let the warm room, comfortably furnished with pieces he had inherited, be turned into a cavern in which he would, of course, then be able to crawl about in all directions without disturbance, but at the same time with a quick and complete forgetting of his human past as well? Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng? |
What parent isn’t eager for that response?” Cha mẹ nào lại không muốn con làm thế?” |
He is eager to bring countless millions of beloved humans to life and give them the opportunity to live forever on a paradise earth.—Compare Job 14:14, 15. Ngài sốt sắng muốn làm hàng triệu người yêu quí sống lại và cho họ cơ hội sống đời đời trong địa đàng trên đất. (So sánh Gióp 14:14, 15). |
We should be eager to go out and find them when they stray. Chúng ta phải thiết tha đi ra và tìm kiếm họ khi họ đi lạc đường. |
Godfrey was the first to take the oath, and almost all the other leaders followed him, although they did so only after warfare had almost broken out in the city between the citizens and the crusaders, who were eager to pillage for supplies. Godfrey là người đầu tiên chấp nhận những lời tuyên thệ, và gần như tất cả các chỉ huy khác cũng làm theo ông ta, mặc dù họ chỉ làm như vậy sau khi chiến tranh đã gần như bùng nổ ở gần thành phố giữa các công dân và quân viễn chinh, những người chỉ muốn cướp bóc. |
Although the king was eager for war in Europe, his ministers were more cautious. Mặc dù nhà vua rất nóng lòng cho một cuộc chiến tranh ở châu Âu, song các Bộ trưởng dưới quyền ông tỏ ra thận trọng hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eagerness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eagerness
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.