elaboração trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elaboração trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elaboração trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ elaboração trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là điều phức tạp, sự chuẩn bị, sự điều chế, sự soạn thảo, sự dự bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elaboração

điều phức tạp

(involution)

sự chuẩn bị

(preparation)

sự điều chế

(preparation)

sự soạn thảo

sự dự bị

(preparation)

Xem thêm ví dụ

Aquelas que permanecem incluem armazenamento e o uso do Grande Selo dos Estados Unidos, desempenho das funções do protocolo da Casa Branca, elaboração de discursos, e respostas a inquéritos.
Những chức năng còn lại gồm có việc cất giữ và sử dụng Đại ấn Hoa Kỳ, thực hiện các chức năng nghi lễ cho Tòa Bạch Ốc và thảo ra những tuyên bố nào đó.
Na elaboração do tema “A menos que você tenha fé, não perdurará muito”, o irmão Noumair trouxe à atenção o exemplo do Rei Acaz, de Judá.
Khi anh khai triển đề tài “Bạn sẽ không chịu đựng lâu dài, nếu không có đức tin”, anh Noumair lưu ý đến Vua A-cha của xứ Giu-đa.
Simples no funcionamento, mas nem um pouco simples na elaboração.
Đơn giản về chức năng, nhưng không phải tất cả chúng đều đơn giản trong cái cách mà chúng được tạo nên.
Metodologia da Pesquisa e Elaboração de Dissertação.
Planning and Research Division thiết kế bản đồ.
Depois, em 15 de junho, ele chamou altos juízes até sua cama, comandando-os "com palavras afiadas e semblante zangado" na sua aliança para preparar sua elaboração em cartas-patente e anunciar que iria passá-las no parlamento.
Sau đó, ngày 15 tháng 6, ông triệu tập các đại thần cấp cao đến giường bệnh của mình, ra lệnh cho họ phải trung thành bằng "những ngôn từ rõ ràng và sắc mặt giận dữ" và công bố chúc thư và thông báo rằng ông sẽ sớm thông qua nó tại quốc hội.
Especialistas em elaboração de objetivos afirmam que, quanto mais simples e direto um objetivo, mais efeito terá.
Các chuyên gia về việc đặt mục tiêu cho chúng ta biết rằng một mục tiêu càng đơn giản và dễ hiểu thì sẽ mang đến nhiều hiệu quả hơn.
O jogo foi anunciado em 12 de março de 2014 e dispõe de combate baseado em turnos e um sistema de elaboração.
Trò chơi được ấn hành ngày 12 tháng 3 năm 2014 và tính năng kiểu lượt chơi và hệ thống luyện sức mạnh.
O público é levado a fazer assunções ou elaborações que são perfeitamente razoáveis, mas não correspondem, de facto, ao que está a ser feito à sua frente.
Khán giả được dẫn dắt tới việc đưa ra những giả thuyết hoặc phát triển hoàn toàn hợp lí, nhưng trên thực tế, không giống với những gì đang được diễn trước mặt họ.
Juntamente com os países desenvolvidos que produzem a maior parte das emissões, esses países serão a chave para a elaboração de uma abordagem global à mudança climática.
Cùng với các nước phát triển thải ra phần lớn khí thải trên thế giới, các nước có thu nhập trung bình sẽ là nhân tố chủ chốt trong việc thiết lập một cách tiếp cận toàn cầu đối với sự thay đổi khí hậu.
Em 1930, Luis Miguel Sánchez Cerro depôs Augusto B. Leguía e instalou um novo Congresso Constituinte, responsável pela elaboração da Constituição de 1933.
Năm 1930, Luis Miguel Sánchez Cerro đã phế truất Augusto B. Leguía và thành lập một Quốc hội lập hiến mới, chịu trách nhiệm xây dựng Hiến pháp năm 1933.
Lista-se abaixo os profissionais envolvidos na elaboração de Up All Night, de acordo com o portal Allmusic: Daniel Sperling (12 de dezembro de 2010).
Bài hát sau đó có mặt trong đĩa DVD Up All Night: The Live Tour. ^ Daniel Sperling (ngày 12 tháng 12 năm 2010).
Philosophia Botanica representa a maturação do pensamento de Lineu acerca de botânica e das respectivas fundações teóricas, sendo uma elaboração das ideias primeiramente publicadas na sua obra Fundamenta Botanica (1736) e Critica Botanica (1737).
Bài chi tiết: Philosophia Botanica Philosophia Botanica (1751) là một tổng kết những suy nghĩ của Linnaeus về phân loại và danh pháp thực vật, và một công trình mà ông đã xuất bản trong các ấn phẩm trước đó như Fundamenta Botanica (1736) và Critica Botanica (1737).
Os juízes não podem avaliar a constitucionalidade das leis se participarem na sua elaboração. Nem podem responsabilizar os outros ramos do governo se colaborarem com eles ou se tiverem um relacionamento próximo com eles.
Thẩm phán không thể quyết định tính hợp Hiến của các bộ luật, nếu họ tham gia vào việc soạn thảo những bộ luật đó; hoặc họ không thể truy tố trách nhiệm các cơ quan khác của chính phủ nếu họ hợp tác với các cơ quan đó, hay có quan hệ mật thiết với họ.
Assim, ao fim de 50 anos de aperfeiçoamento e elaboração destas angiografias, reconhecemos facilmente o padrão masculino da doença.
Chính vì vậy với 50 năm cải thiện và phát triển việc chụp X-quang mạch, chúng ta dễ dàng nhận ra dạng bệnh tật ở nam giới.
Certo professor diz que até mesmo cientistas “não raro se apaixonam pelas suas próprias elaborações”.
Một giáo sư nói rằng ngay cả những nhà khoa học “thường say mê những lý thuyết, lập luận của chính họ”.
O critério de avaliação dos trabalhos observará: o quão bem a obra expressa o tema; a elaboração técnica e artística; a criatividade, a originalidade e a qualidade da arte.
Tác phẩm nghệ thuật sẽ được chấm điểm về sự thành công trong việc diễn đạt chủ đề; thành quả nghệ thuật và kỹ thuật; và óc sáng tạo, tính chất độc đáo, và chất lượng của tác phẩm.
E, indirectamente, foi o Rei em pessoa quem financiou a elaboração desse papel tão caro que acabais de queimar.
Và Đức Vua đã gián tiếp đưa ra một khoản tiền trong tờ giấy đắt giá mà cậu vừa đốt.
Khoury é lembrado por sua participação na elaboração do Pacto Nacional, um acordo entre líderes cristãos e muçulmanos do Líbano, que constitui a base da estrutura constitucional do país hoje, apesar de não ser codificado na Constituição até o Acordo de Taif de 1989.
Khoury cũng được biết đến vì đóng góp một phần vào Hiệp ước Quốc gia, một thỏa thuận giữa các nhà lãnh đạo Kitô giáo và Hồi giáo của Liban, tạo cơ sở cho cấu trúc hiến pháp ngày nay, mặc dù nó không được nhắc đến trong hiến pháp cho đến hiệp định Taif năm 1989.
No início de junho, Eduardo supervisionou pessoalmente a redação por advogados de uma versão de sua elaboração, que ele assinou em seis pontos chave.
Vào đầu tháng 6, Edward đích thân giám sát việc soạn thảo một văn bản chúc thư bởi các luật sư mà ông đã ký tên ở nhiều chỗ.
Em 31 de Dezembro de 1931, Himmler introduziu a "ordem de casamento", a qual exigia aos SS que queriam casar, a elaboração de uma árvore genealógica que demonstrasse que ambas as famílias tinham origens arianas até 1800.
Vào ngày 31 tháng 12 năm 1931, Himmler giới thiệu "quy định kết hôn", trong đó yêu cầu thành viên SS muốn kết hôn phải cung cấp gia phả chứng minh rằng cả hai bên gia đình đều thuộc dòng dõi Aryan, từ năm 1800 đến hiện tại.
Os jogadores também acumulam uma moeda chamada Hacksilver, um componente chave na elaboração e compra de novos itens.
Người chơi cũng sẽ tích lũy một loại tiền tệ gọi là Hacksilver, một thành phần quan trọng để chế tạo các vật phẩm mới.
Toda a compilação e elaboração da History of the Church foi feita sob supervisão e revisão apostólica.
Tất cả những phần sưu tập và ghi lại của quyển History of the Church được thực hiện dưới sự trông coi và duyệt xét lại của các sứ đồ.
Também existem indústrias de elaboração de alimentos.
Ngoài ra còn có công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
Exemplos: criação de documentos falsos ou falsificados, como passaportes, diplomas ou credenciamento; venda ou distribuição de trabalhos acadêmicos, serviços de elaboração de trabalhos ou realização de exames; informações ou produtos para passar em testes de drogas
Ví dụ: Làm giấy tờ giả, chẳng hạn như hộ chiếu, văn bằng hoặc bản cấp phép; bán hoặc phân phối đề thi học kỳ, dịch vụ viết luận văn hoặc làm bài kiểm tra; thông tin hoặc sản phẩm để vượt qua các xét nghiệm ma túy
Entretanto, as idéias essenciais à elaboração de seu tema, como pontos-chaves, não podem ser omitidas.
Tuy nhiên, những ý tưởng tối cần thiết cho sự khai triển chủ đề là những điểm then chốt thì không thể bỏ sót được.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elaboração trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.