empatado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empatado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empatado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ empatado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hòa, bằng phẳng, đều, bằng, chẵn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empatado
hòa(drawn) |
bằng phẳng(even) |
đều(all) |
bằng(even) |
chẵn(even) |
Xem thêm ví dụ
Ha sido 29 veces que hemos empatado. Đã 29 lần chúng ta hòa. |
El partido finalizo empatado y estas acabado, idiota Trận đấu có kết quả hòa và nó đã hoàn tất, đồ ngốc. |
Bueno, entonces estamos empatados, porque estaba empezando a preguntarme si habías perdido mi número. Hai ta đều thế vì em cũng bắt đầu tự hỏi anh có mất số em không |
Debido a que terminaron empatados en puntos el 10° y 11° lugar, AA La Gantoise y Standard de Lieja jugaron un partido desempate para decidir el segundo descenso, este fue ganado por La Gantoise, relegando así al Liégeois a la División de Promoción. Vì các đội bằng điểm nhau ở vị trí thứ 10 và 11, A.A. La Gantoise và Standard Club Liégeois đá Trận đấu kiểm tra để quyết định đội nào ở lại, và đó là La Gantoise, Liégeois phải xuống chơi ở Promotion Division. |
Este enfoque ha vencido a las supercomputadoras el 50 % de las veces y ha empatado con ellas el 30 %. Hướng tiếp cận này đã thắng siêu máy tính 50% thời gian và chỉ dùng đến 30% thời gian. |
Si ambos equipos están empatados después de dos partidos, se aplicará la regla de goles de visitante. Nếu tổng tỉ số sau hai lượt trận vẫn hòa sau hiệp phụ thì luật bàn thắng sân khách sẽ được áp dụng. |
La construcción del estadio comenzó el 1 de enero de 1990 y fue inaugurado oficialmente el 16 de julio de 1994, en un encuentro amistoso entre el club local Selangor FA y el cuadro escoces Dundee United, partido que finalizó empatado 1-1. Việc xây dựng bắt đầu vào ngày 1 tháng 1 năm 1990, và sân vận động chính thức mở cửa vào ngày 16 tháng 7 năm 1994, khi Dundee United chơi Selangor FA trong trận đầu tiên của giải đấu mời, vẽ 1-1. |
Anand terminó empatado en el segundo lugar con Peter Svidler con 8,5 puntos de un total de 14 partidos, a 1,5 puntos del ganador, Veselin Topalov. Anand đứng thứ nhì cùng với Peter Svidler trong giải vô địch thế giới của FIDE năm 2005 với 8.5 điểm sau 14 ván, kém 1.5 điểm so với nhà vô địch Veselin Topalov. |
Estamos empatados, señoras y señores, lo que significa que la competencia se decidirá con una competencia de kata musical. Hòa nhau rồi, thưa quý vị khán giả, vậy tức là kết quả trận đấu hôm nay sẽ được quyết định bởi màn biểu diễn theo nhạc. |
En realidad, empatado en el puesto 50. Thật ra, 50 chỉ là đại khái. |
La ampliamente impugnada Ley de Energía terminó empatada Vấn đề về nhu cầu sử dụng năng lượng tăng cao đã không thể ngã ngũ |
Estamos empatados. Nên hãy cố gắng tranh từng điểm! |
Ganso empatado, lenguado en planta del pié, bacalao de color. Ngỗng, hay cá tuyết, thưa ông? |
Estamos empatados. Chúng ta hòa rồi. |
1 punto por partido empatado. Điểm được tính cho từng khung một. |
Empatados de nuevo, 41 a 41 Okay, mệt lắm rồi đó, tỉ số 41:41. |
Lo ha hecho cuando los Giants han empatado al final del último cuarto. Ông ấy đập khi Giants cân bằng tỉ số ở cuối hiệp bốn. |
Este enfoque ha vencido a las supercomputadoras el 50% de las veces y ha empatado con ellas el 30%. Hướng tiếp cận này đã thắng siêu máy tính 50% thời gian và chỉ dùng đến 30% thời gian. |
En el campeonato soviético de 1988 finalizó 3o, empatado con Artur Yusúpov, detrás de Anatoli Kárpov y Gari Kaspárov. Năm 1988 tại giải vô địch quốc gia Salov về đồng hạng ba với Artur Yusupov, xếp sau Anatoly Karpov và Garry Kasparov. |
Me imagino que esto nos deja empatados. Thế là chúng ta huề nhau nhé. |
Y el marcador está empatado. Và điểm số đang bằng nhau. |
Aunque en Ohio siguen casi empatados, y al presidente le va bien en el noroeste, no puede compensar las victorias de Conway en el sur, donde normalmente ganaría Underwood. Dù đang rất sát nút ở Ohio, Tổng thống đang có lợi thế ở các bang tây bắc, nhưng ông ấy vẫn không thể phản công tại các bang miền Nam của Conway, mà về cơ bản là thánh địa của Underwood. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empatado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới empatado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.