empate trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empate trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empate trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ empate trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hòa, bằng nhau, vẽ, dựng lên, vạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empate
hòa(drawn) |
bằng nhau(equal) |
vẽ(draw) |
dựng lên(draw) |
vạch(draw) |
Xem thêm ví dụ
Dos semanas más tarde jugaron su primer partido en suelo soviético, un empate 0-0 ante Noruega en Sebastopol. Hai tuần sau họ có trận đấu đầu tiên trên sân nhà khi hòa 0–0 trước đối thủ mạnh Na Uy ở Sevastopol. |
La Football League Cup fue obtenida gracias a una victoria por 3-2 contra el Leicester City, con un memorable esfuerzo de McCreadie, que marcó la diferencia por las dos bandas, y un muy reñido empate a 0-0 en el partido de vuelta. League Cup giành được sau chiến thắng 3–2 ở lượt đi trước Leicester City, với một pha solo đáng nhớ của McCreadie nhưng một sự chứng minh khác biệt giữa hai đội, và trận hòa 0–0 khó nhọc trên sân Filbert Street. |
77.952 asistieron al empate entre el Chelsea y el Swindon Town en la cuarta ronda de la FA Cup el 13 de abril de 1911. 77,952 là số khán giả có mặt trên sân tại vòng 4 FA Cup gặp Swindon ngày 13 tháng 4 năm 1911. |
No es exactamente un empate, pero... Không hẳn là một cố gắng, nhưng... |
En caso de que se produzca un empate entre dos o más palabras clave, el Editor de Google Ads no realizará ninguna selección. Trong trường hợp giá trị của hai từ khóa trở lên bằng nhau, Google Ads Editor sẽ không thực hiện lựa chọn. |
Si hay un resultado de empate al final del tiempo regular, se juegan 30 minutos de tiempo extra, donde a cada equipo se le permite hacer una cuarta sustitución. Nếu tỉ số hòa sau thời gian thi đấu chính thức, 30 phút hiệp phụ được diễn ra (mỗi hiệp 15 phút), nơi mỗi đội được phép thay thêm cầu thủ thứ tư vào sân. |
Parece que hay empate, maestre. Học sĩ, dường như kết quả là hòa. |
Lo dejaré en empate. Nhưng tôi nghĩ đó cũng là một sự cố gắng rồi. |
Hizo su debut con el Celtic en el empate 1-1 contra el Falkirk en Celtic Park el 16 de enero de 2010, siendo nombrado como el jugador del partido en el sitio web oficial del Celtic. Anh có trận ra mắt cho Celtic trong trận hòa 1-1 với Falkirk tại Celtic Park vào ngày 16 tháng 1 năm 2010, đoạt giải thưởng Man of the Match từ trang web chính thức của Celtic. |
En un conflicto ideológico no puede haber tregua, no hay empate, no hay punto medio, solo victoria o derrota. Trong sự một cuộc xung đột tư tưởng sẽ không có thỏa ước ngừng bắn, không rút quân, không thỏa hiệp, chỉ có thẳng hoặc thua. |
O " Gana, Pierde o Empata " Sau cả trò " Win, Lose or Draw " nữa. |
Es un empate, realmente, cuánto nos importa. Hòa nhau, thật đấy, mức độ quan tâm của chúng tôi. |
En la Liga de Campeones, una victoria de 7-5 en el marcador global sobre el Liverpool en los cuartos de final, incluyendo un épico empate a 4-4 en Stamford Bridge, le garantizó al Chelsea su pase a las semifinales, donde se enfrentaron a unos viejos conocidos, el FC Barcelona. Tại Champions League, chiến thắng 7–5 trước Liverpool sau hai lượt trận tại tứ kết, trong đó có trận hòa hùng hồn 4–4 tại Stamford Bridge, giúp Chelsea lọt vào một trận bán kết khác, gặp Barcelona. |
Declararemos un empate e intermedio. Hãy cho tỉ số là hòa và nghỉ giữa hiệp. |
Las cinco discos que obtienen más votos en cada categoría se convierten en los candidatos, mientras que en algunas categorías (categorías obrera y especializados) existen comités de revisión en el lugar que determinen los últimos 5 nominados.Puede haber más de cinco nominados si hay un empate en el proceso de nominación. Năm bản thu âm được nhiều phiếu nhất trong mỗi thể loại trở thành đề cử, trong khi ở một số loại (chuyên ngành và chuyên ngành) có các ủy ban xem xét tại chỗ để xác định 5 ứng cử viên cuối cùng. |
Así que digamos que es un empate. Cứ xem là hòa nhé. |
Sin embargo, una serie de malos resultados, incluyendo empates con Liverpool, Stoke City y Southampton, junto con una derrota ante Chelsea causó que el equipo caiga hasta el 4° puesto hacia mediados de febrero. Tuy nhiên, kết quả kém, bao gồm cả trận hòa với Liverpool, Stoke và Southampton, và sự sụt giảm của Chelsea đã khiến họ rơi xuống vị trí thứ 4 vào giữa tháng 2. |
En el empate 1-1 en el Estadio de la Juventus, que entró como sustituto de Zdravko Kuzmanović después de 54 minutos. Anh có trận đấu đầu tiên cho Inter trong trận hòa 1-1 với Juventus khi vào sân thay cho Zdravko Kuzmanović ở phút thứ 54 của trận đấu. |
Bastaba tan solo con un empate para alzar el Trofeo Jules Rimet. Điều này có nghĩa là họ đã được phép giữ chiếc cúp Jules Rimet vĩnh viễn. |
Deberías haber apostado por un empate. Tôi cần phải đặt cược cho trận hòa này. |
Si bien continuó luchando por el título, una serie de empates ante West Ham, Sunderland y Crystal Palace durante el mes de abril causó que el equipo quedara sin posibilidad de aspirar al campeonato. Họ tiếp tục tranh chấp, nhưng với West Ham, Sunderland và Crystal Palace vào tháng 4, hy vọng danh vọng của họ đã biến mất. |
Consultado el 11 de diciembre de 2011. «Los equipos reaccionan con empate rumbo a Japón 2011». Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2011. ^ “Radioactive Material May Have Leaked from Japanese Reactor”. |
Ahora bien, tenemos un empate Chúng ta phải có sự ràng buộc ở đây.- Sao? |
¿Empate de favoritos? Đồng hạng nhất? |
Los émpatas sienten los sentimientos. Đồng cảm hiểu cảm giác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empate trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới empate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.