en otras palabras trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en otras palabras trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en otras palabras trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ en otras palabras trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nói cách khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en otras palabras
nói cách khác
O en otras palabras, no lograron ser lo que deberían haber sido. Hay nói cách khác, họ đã không thật lònglàm điều đáng lẽ họ phải làm. |
Xem thêm ví dụ
En otras palabras, abandonan el Barco Seguro de Sión, se alejan del camino, apostatan. Nói cách khác, họ rời khỏi Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ—họ sa ngã; họ bội giáo. |
El equilibrio, en otras palabras, nunca ha sido mi punto fuerte. Sự cân bằng, nói cách khác, chưa bao giờ là điểm mạnh của tôi. |
En otras palabras, para asegurar nuestro corazón, hemos de ganárnoslo, persuadirlo de que crea que Jehová nos ama. Nói cách khác, để giục lòng vững chắc, chúng ta cần dẫn dụ lòng mình, thuyết phục nó tin rằng Đức Giê-hô-va yêu thương chúng ta. |
En otras palabras, al terminar los siete tiempos, comenzaría a gobernar el Reino celestial de Dios. Nói cách khác, việc kết thúc bảy kỳ đánh dấu sự bắt đầu cai trị của Nước Đức Chúa Trời ở trên trời. |
En otras palabras, al momento de comprar, quizás podamos hacer una elección compasiva. Nói cách khác, ngay lúc mua hàng, ta đã có thể có một lựa chọn hợp lí. |
2:46, 47). En otras palabras, estaba completamente absorto en la conversación. (Lu 2:46, 47) Nói cách khác ngài tích cực tham gia. |
En otras palabras, si quieren reconocer una verdad espiritual, deben usar los instrumentos correctos. Nói cách khác, nếu muốn nhận ra lẽ thật thuộc linh, thì các anh chị em phải sử dụng đúng công cụ. |
En otras palabras, el agua es el alma. Nói khác đi, nước là nhân tố quyết định. |
En otras palabras, tomé componentes comunes, e hice un espectómetro. Nói cách khác, tôi đã lấy các linh kiện hoàn thiện và lắp ráp một kính quang phổ. |
En otras palabras, la Biblia tenía razón al afirmar que un corazón calmado contribuye a la buena salud. Tóm lại, như Kinh Thánh nói, lòng bình tịnh góp phần mang lại sức khỏe tốt. |
En otras palabras, no descuidemos el mirar hacia arriba. Nói cách khác, đừng xao lãng việc nhìn lên. |
En otras palabras, están diseñadas para evitar que nos descompongamos. Nói cách khách, chúng ngăn chặn bản thân khỏi việc phân hủy. |
En otras palabras, si no hay sangre en las sábanas después, entonces, la mujer simplemente no era virgen. Nói cách khác, nếu không có máu dính trên ga giường, thì đơn giản người phụ nữ ấy đã không còn trong trắng. |
En otras palabras, le dijo a Eva: “Él te está mintiendo; yo te estoy diciendo la verdad”. Như thể hắn nói với Ê-va: “Đức Chúa Trời nói dối nhưng ta thì nói thật với các người”. |
En otras palabras, colectivamente como una sociedad, somos muy ciegos, porque nuestras máquinas más inteligentes aún son ciegas. Vì vậy nói cách khác, tụ chung lại như là một xã hội, chúng ta giống như bị mù, bởi vì chiếc máy thông minh nhất của chúng ta vẫn bị mù |
9 o en otras palabras, siéntense mis siervos Newel K. 9 Hay nói cách khác, tôi tớ Newel K. |
En otras palabras, tu posición en la vida llega a considerarse no accidental sino digna y merecida. Thì bạn cũng sẽ, với một cách khó chịu, tin vào một xã hội trong đó có những người xứng đáng với vị trí cuối cùng cũng sẽ bị chôn vùi dưới đó. |
En otras palabras, consideraron que sus diferencias eran más importantes que el hecho de ser seres humanos. Họ xem sự khác biệt giữa họ với những người khác quan trọng hơn cả nhân loại. |
En otras palabras, interésate por ellos. Nói cách khác, hãy biểu lộ sự quan tâm đến ông bà. |
En otras palabras, si se estaban produciendo tejidos de tilacino por el ADN de tilacino, serían reconocidos. Nói một cách khác, nếu mô của loài thú có túi được tạo ra bởi ADN của thú có túi, nó cũng dễ dàng được nhận ra |
En otras palabras, dijo: “¿De veras no pueden comer lo que quieran?”. Như thể Sa-tan nói: “Ngươi không thể làm điều mình muốn sao?”. |
En otras palabras, comer mucha azúcar seguirá siendo recompensado. Hay nói cách khác, ăn nhiều đường sẽ tiếp tục cảm thấy thỏa mãn. |
En otras palabras: ¿es Jehová Quien deba decidir lo que sea bueno o malo para los humanos? Nói cách khác, Đức Giê-hô-va có phải là Đấng định đoạt điều gì là thiện và điều gì là ác cho nhân loại không? |
En otras palabras, necesitaba construir algo muy parecido a HAL pero sin las tendencias homicidas. Nói cách khác, tôi cần tạo ra một thứ rất giống với một HAL nhưng không có khuynh hướng giết người. |
(Romanos 6:23.) En otras palabras, el castigo del pecado es la muerte. (Rô-ma 6:23) Hình phạt của tội lỗi là sự chết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en otras palabras trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới en otras palabras
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.