es decir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ es decir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ es decir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ es decir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nói cách khác, tức là, nghĩa là, ít nhất, ít nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ es decir
nói cách khác(in other words) |
tức là(namely) |
nghĩa là(scilicet) |
ít nhất(at least) |
ít nữa(at least) |
Xem thêm ví dụ
Es decir, no sabes... Nghĩa là, cậu không biết... |
Además, Jehová ‘nos llevará a la gloria’, es decir, tendremos una estrecha relación con él. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
Es decir, si no hubiera servido para mí, no lo hubiera creído posible. Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra. |
Es decir, cómo se les enseña ideología a las sociedades. Nó nói tới việc các xã hội được dạy về các hệ tư tưởng như thế nào. |
Es decir, las imágenes de satélite son bastante sorprendentes. Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời |
Y aún así, si lo hacen, es decir, ¿cuántas personas vamos a dejar que mate Roy mientras tanto? Và nếu có tìm ra được, sẽ có bao nhiêu người ta để Roy giết trong lúc đấy? |
Es decir, podría tratarse de la salud de alguien, podría ser la carrera profesional de alguien, algo importante. Ý tôi là, nó có thể liên quan đến sức khỏe, sự nghiệp của ai đó, một thứ quan trọng với họ. |
Envejecer es un efecto secundario de estar vivo en primer lugar, es decir, metabolismo. Đầu tiên lão hóa là một tác dụng phụ của cuộc sống, nghĩa là sự chuyển hóa. |
Es decir, es bastante cruel. Khá là ác liệt. |
La ciencia nos ayuda a comprender mejor el universo físico, es decir, todo lo que es observable. Khoa học giúp chúng ta có sự hiểu biết sâu xa hơn về vũ trụ vật chất, tức mọi thứ có thể thấy được. |
Es decir, ¿dónde comerá Rachel hoy? Chắc chắn là cây St John's wort. |
Es decir, acaban de ejecutarle por ello. Ý tôi là, hắn ta vừa bị tử hình vì nó. |
¿Hubo algún “lanzamiento hacia abajo de simiente”, es decir, engendraron hijos Adán y Eva antes de pecar? Việc “gieo hạt giống”, tức bắt đầu sinh con cái, có xảy ra trước khi A-đam và Ê-va phạm tội không? |
Es decir, hay mucha pasión aquí, en esta pantalla. Ta có thể thấy được vô vàn đam mê ngay ở trên màn hình. |
En primer lugar, requiere de agencialidad, es decir, tuvimos que tomar una decisión. Thứ nhất, nó yêu cầu một hoạt động trung gian -- trước hết chúng ta phải lập một quyết định. |
Jehová iba a destruirlo con sus “santas miríadas”, es decir, su ejército de ángeles preparados para la batalla. Thế gian ấy sẽ bị kết liễu khi Đức Giê-hô-va đến với “muôn vàn thiên sứ thánh của ngài”, tức những đạo binh gồm các thiên sứ mạnh mẽ, để hủy diệt thế gian. |
Es decir, usted vive en el pasado, ¿no es cierto? Đó là, bạn sống trong quá khứ – phải không? |
Los primeros testamentos de nuestro Salvador son el Antiguo Testamento y el Nuevo Testamento, es decir, la Biblia. Hai chứng thư đầu tiên về Đấng Cứu Rỗi của chúng ta là Kinh Cựu Ước và Kinh Tân Ước—hay Kinh Thánh. |
Es decir, no quise decir que sonaba divertido. Đúng thế, ý tôi là tôi không đùa đâu. |
Es decir, solo puedes abrir el contenido al que tengas acceso; por ejemplo: Điều đó có nghĩa là bạn chỉ có thể mở nội dung mà mình có quyền truy cập, chẳng hạn như các tài liệu: |
Las razones que nos hacen únicos como hawaianos despertaron mi curiosidad es decir, nuestra composición genética. Điều này khiến tôi tò mò điều gì làm chúng ta độc đáo so với người Hawaii -- cụ thể là việc hình thành gen. |
Es decir, si está [confuso]. se hace esto con una hoja de palma. Với quan điểm -- nếu bạn (không rõ), cô ấy sẽ làm điều đó với chiếc lá thốt nốt. |
El cambio aplicado fue de dos dólares por libra, es decir, diez chelines por dólar. Tỉ lệ quy đổi của đồng tiền mới là 2 Đô la đổi 1 Bảng Úc, hay 10 shillings đổi 1 Đô la. |
Ambos conversaban con Jesús sobre su “partida”, es decir, sobre su muerte y resurrección en Jerusalén. Họ nói chuyện với Chúa Giê-su “về sự ra đi của ngài, là điều phải được ứng nghiệm tại Giê-ru-sa-lem”, hẳn đó là cái chết và sự sống lại của ngài. |
la hora tercera: Es decir, alrededor de las nueve de la mañana. là 9 giờ sáng: Ds: “giờ thứ ba”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ es decir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới es decir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.