es más trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ es más trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ es más trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ es más trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hơn nữa, ngoài ra, vả lại, vả chăng, cũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ es más
hơn nữa(moreover) |
ngoài ra(moreover) |
vả lại(moreover) |
vả chăng(moreover) |
cũng
|
Xem thêm ví dụ
Lo que es más, no hace falta entrenamiento especial ni destrezas atléticas; basta con llevar el calzado adecuado. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
Es más que una villa. Nó còn hơn là một biệt thự. |
Es más de lo que me dan a mí. Vậy là em được rảnh nhiều hơn anh. |
El expresidente no es más que eso. Tổng thống tiền nhiệm cũng thế thôi. |
El enemigo es más cercano de cuanto pensaba Kẻ thù đã tiến đến gần hơn những gì ta nghĩ |
Es más difícil de lo que parece. Khó hơn nhìn bề ngoài nhỉ. |
Como no estoy casada, mi horario es más flexible, lo que me da más tiempo para estudiar. Vì không vướng bận việc gia đình, thời gian biểu của tôi linh động hơn, do đó tôi có nhiều thì giờ hơn để học hỏi. |
Es más, fue la definitiva. Và đó là quyết định sau cùng. |
El problema es más serio. Oliver, vấn đề nghiêm trọng hơn vậy nhiều. |
" ¿Es más bella ella que yo? " " No " " Cô ta có đẹp bằng em ko? " " Ko " |
Porque su verdadero significado es más amplio. Vì lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn. |
Usted es más capaz de lo que aparenta. Tôi tin rằng cô... giỏi giang hơn vẻ bề ngoài đấy. |
Ser Gusano es más fuerte de lo que aparenta. Ngài Worm mạnh hơn vẻ bề ngoài. |
Pero nuevas investigaciones han demostrado que es más raro de lo que se creía. Nhưng nghiên cứu cho thấy nó hiếm hơn người ta nghĩ. |
* ¿Qué han hecho recientemente para mostrar al Señor que Su voluntad es más importante que la de ustedes? * Mới đây, các em đã làm gì trong cuộc đời để cho Chúa thấy rằng ý muốn của Ngài là quan trọng hơn ý muốn của các em? |
Y para estos estadounidenses, el gobierno es más que solo elecciones presidenciales cada cuatro años. Đối với người Mỹ, chính phủ không chỉ là những cuộc tranh cử tổng thống 4 năm một lần. |
3 “Primordial” comunica el sentido de aquello que es más importante o más necesario que cualquier otra cosa. 3 “Quan trọng nhất” có nghĩa căn bản là một cái gì ưu tiên trên hết các thứ khác hoặc cần được chú tâm trước nhất. |
Esto en verdad es más duro de lo que recuerdo. Việc này khó hơn là tôi nhớ đây. |
La mano del Señor en nuestra vida a menudo es más clara en retrospectiva. Bàn tay của Chúa trong cuộc sống của chúng ta thường được thấy rõ nhất khi chúng ta nhận ra những sự việc đã xảy ra rồi khi đã quá muộn. |
Es más fácil pensar que uno tiene todo resuelto. Việc nghĩ rằng bản thân hiểu được tất cả thì dễ hơn. |
El trabajo es más importante. Công việc đúng là quá quan trọng mà. |
Aunque la opción B es la más fácil, no es la más inteligente. Lựa chọn B có vẻ dễ nhất nhưng không phải khôn ngoan nhất. |
LA Biblia es más que solo un libro. KINH-THÁNH không phải là một cuốn sách tầm thường. |
Cuando afrontamos tentaciones, es más probable que nos preguntemos, según las palabras de William Shakespeare: Khi đương đầu với cám dỗ, chúng ta có nhiều khả năng để tự hỏi mình, theo như lời của William Shakespeare: |
● Luego pregúntate: “¿En qué momento es más probable que surja?”. ● Sau đó, hãy tự hỏi: “Mình thường bị cám dỗ vào lúc nào nhất?”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ es más trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới es más
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.