enxada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enxada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enxada trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ enxada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cái cuốc, Cuốc, cuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enxada
cái cuốcnoun |
Cuốcnoun (ferramenta usada geralmente na agricultura) Muitas vezes o carro nos salvou das suas enxadas e forcados. Nhiều lần, chiếc xe giúp chúng tôi chạy thoát những cáng cuốc và cái chĩa của dân làng. |
cuốcverb Muitas vezes o carro nos salvou das suas enxadas e forcados. Nhiều lần, chiếc xe giúp chúng tôi chạy thoát những cáng cuốc và cái chĩa của dân làng. |
Xem thêm ví dụ
25 E, de medo dos espinheiros e das ervas daninhas, você não se aproximará mais dos montes que antes eram capinados com a enxada; eles se tornarão um lugar para a pastagem de touros e um lugar pisado por ovelhas.” 25 Bệ hạ sẽ không đến gần bất kỳ núi nào từng được cuốc cỏ, vì sợ bụi gai và cỏ dại. Chúng sẽ thành nơi để bò gặm cỏ và cừu giẫm đạp”. |
Alguém já disse que, se plantarmos boas sementes, não haverá muita necessidade de usar a enxada para cortar as ervas daninhas. Một người nào đó đã nói rằng nếu chúng ta trồng trọt với hạt giống tốt thì sẽ không cần phải sử dụng cuốc để giẫy cỏ dại. |
Agora, em vez de ferramentas rudimentares feitas de paus e pedras, Israel passou a ter arados foices e enxadas de ferro e armas militares. Bây giờ, thay vì các công cụ thô sơ được làm từ gỗ và đá Israel giờ đã có những chiếc cày bằng sắt và cuốc và liềm và vũ khí quân sự |
Operários de nacionalidades diferentes puxavam água e, usando enxadas, a misturavam com o barro e a palha. Nhân công thuộc các quốc gia khác nhau kéo nước, và dùng xẻng để trộn nước với bùn và rơm. |
Há uma pazinha um ́rake um " fork uma uma enxada ". There'sa ít spade ́cào một " ngã ba một cuốc ". |
Passados momentos, o pai disse: - Amanhã de manhã vou a casa do Henrique, pedir-lhe emprestada a enxada de surribar. Một lát sau, bố nói: - Caroline, sáng mai anh sẽ qua nhà Henry mượn chiếc cuốc xới. |
A senhora vai acabar correndo atrás do servo, dia e noite, com uma enxada na mão. Nữ chủ nhân suốt ngày phải ra ngoài đi bắt kẻ nô bộc đang đi ngoại tình. |
Por exemplo, a Versão Brasileira, de 1947, verte 1 Samuel 13:21: “Tinham, porém, limas para as picaretas, para as enxadas, para os forcados e para os machados, e para concertar as aguilhadas.” Bản Liên Hiệp Thánh Kinh Hội thì dịch câu 1 Sa-mu-ên 13:20, 21 như sau: “Hết thảy Y-sơ-ra-ên... đi xuống nơi Phi-li-tin đặng mướn rèn... lưỡi cày, cuốc, chĩa ba, hay là rìu bị mẻ-sứt, thì đi xuống đặng mài và sửa cái đót lại”. |
Puxe essa enxada, Jane! Xới đất lên nào, Jane! |
Muitas vezes o carro nos salvou das suas enxadas e forcados. Nhiều lần, chiếc xe giúp chúng tôi chạy thoát những cáng cuốc và cái chĩa của dân làng. |
Puxe essa enxada, Jane. Cày nào, Jane. |
Atualmente, guardam algumas sementes do ano anterior e semeiam-nas manualmente com uma enxada. Hiện thời, họ lấy một ít hạt giống lưu trữ từ năm trước, trồng nó xuống đất và dùng 1 cái cuốc để cày. |
Eu disse que só tinha a enxada e ela falou que tinha um machado. Tôi có nói tôi không có gì ngoài cuốc, nhưng cô ấy nói cô ấy có một cái rìu. |
4 E ele ajulgará as nações e repreenderá muitos povos; e converterão as suas espadas em enxadas e as suas lanças em foices — não levantará espada nação contra nação nem aprenderão mais a guerrear. 4 Ngài sẽ aphán xét trong các nước, và quở mắng nhiều dân tộc. Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn thành lưỡi cày, và lấy giáo rèn thành lưỡi liềm—nước này không còn vung gươm lên đánh nước khác nữa, và họ cũng không còn tập sự chiến tranh. |
25 E em todos os montes que forem cavados com enxadas não entrará o temor das sarças e dos espinheiros; mas servirão para pasto de bois e para serem pisados pelo agado miúdo. 25 Cũng không đến trên các đồi núi là nơi mình đã cày cuốc nữa vì sợ gai gốc và chà chuôm, nhưng chỉ để thả bò và để amục súc giẵm lên. |
Andrea também amola enxadas, brocas e praticamente qualquer instrumento de corte. Ông Andrea cũng mài cuốc, mũi khoan và hầu như mọi vật dùng để cắt. |
Lembro bem porque era época de cortar lenha e eu estava com a minha enxada. Tôi còn nhớ vì đó là mùa đi chặt củi và tôi có mang cuốc theo. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enxada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới enxada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.