ervilha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ervilha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ervilha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ervilha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đậu, cây đậu, đậu hà lan, Chi Đậu cô ve. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ervilha

đậu

noun

Eu não conseguia decidir entre minestrone e ervilha.
Tôi do dự giữa súp nguyên hột và hạt đậu tách đôi.

cây đậu

noun

đậu hà lan

noun

Há tomates pequenos do tamanho de uma ervilha ou grandes como o punho fechado de um homem.
Chúng có thể nhỏ như hạt đậu Hà Lan hoặc to bằng nắm tay của người đàn ông.

Chi Đậu cô ve

Xem thêm ví dụ

Porque ele adora ervilhas, e acho que todos preferimos egg rolls ao invés de misturas macrobióticas.
Bởi vì chúng ta yêu những hạt đậu và em nghĩ chúng ta thích nó hơn là những cuộn trứng hay những món ăn chay.
Não há ervilhas.
Không có đỗ.
“Cada um de nós recebe umas três xícaras de farinha de milho, uma xícara de ervilhas, vinte gramas de farinha de soja, duas colheres de sopa de óleo, e uma colher de sal.
“Mỗi người trong chúng tôi lãnh khoảng 3 tách bột bắp, một tách đậu Hà Lan, 20 gram đậu nành, 2 muỗng canh dầu ăn, và 10 gram muối.
O problema que temos é que a vida apanha-nos e apanha-nos muito depressa. Por isso, temos que pegar nesse fluxo amorfo de experiências e de alguma forma extrair sentido disso com uma memória de curto prazo que mal tem o tamanho de uma ervilha.
Giờ thì vấn đề mà chúng ta gặp phải là cuộc sống đến với chúng ta, và nó đến với chúng ta rất nhanh chóng, và những gì chúng ta cần làm là lấy những dòng chảy vô định của trải nghiệm và bằng cách nào đó rút ra ý nghĩa từ đó bằng một bộ nhớ chỉ bé bằng hạt đậu.
Deixe a sala à prova de bebês, bata ervilhas para a Genesis e coloque lavanda nas fraldas dela.
Dọn phòng khách pha đậu cho Genesis và cho vài giọt oải hương vào tã của con bé
Deixarias a tua mulher guardar o esperma doutro homem com as ervilhas caso fosse preciso?
Anh có để cho vợ mình giữ tinh dịch của gã đàn ông khác ngay kế bên hộp rau đông lạnh, và đó là để phòng hờ?
Ervilhas Globus!
Đậu xanh Globus.
Na manhã do Dia de Ação de Graças, ele os levava até o porão onde havia barris de maçãs, caixas de beterrabas, cenouras armazenadas na areia e montanhas de batatas ensacadas, além de ervilhas, milho, vagem, geleias, morangos e outras conservas que enchiam as prateleiras.
Vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của họ dẫn họ đến cái hầm chứa các thùng táo, cây củ cải đường, cà rốt bọc trong cát và đống bao khoai tây, cũng như đậu Hà Lan, bắp, đậu đũa, mứt dâu và những thứ mứt trái cây khác nằm đầy trên kệ tủ của họ.
Na mesa da cozinha tinha comida suficiente para um batalhão: carne de porco salgada, tomates, ervilhas até uvas.
Chiếc bàn nhà bếp chất đầy thức ăn đủ chôn vùi cả một gia đình: những khoanh to thịt lợn muối, cà chua, đậu, có cả nho.
Dei ervilhas pra ela.
Con cho nó ăn đậu.
Enquanto debulhava ervilhas, Calpúrnia perguntou de repente: — O que vai acontecer com vocês sozinhos na igreja domingo?
Trong khi đang tách vỏ đậu, bất ngờ Calpurnia nói, “Chủ nhật này tôi làm gì với vụ đi nhà thờ của cô cậu đây?”
E em qual delas está a ervilha?
Và dưới cái nào là hạt đậu?
Faça ervilhas fora do ar fino?
Ném đậu ra không khí hả?
Ao invés de ter uma bandeja com duas ervilhas, eu esperava que eles quisessem ir ao armário da cozinha, ou à bolsa da mãe, e fizessem na bandeja sua coleção de design com qualidade de museu.
Thay vì 2 hạt đậu trên cái khay, tôi hy vọng chúng sẽ lục lọi trong bếp hoặc trong giỏ xách của mẹ và sáng tạo nên một tuyệt tác ngay trên chiếc khay đó.
Comer ervilhas... tornou-se o mesmo que subir aos Montes Urais.
Ăn đâu... Có thể leo lên núi Ural.
Há tomates pequenos do tamanho de uma ervilha ou grandes como o punho fechado de um homem.
Chúng có thể nhỏ như hạt đậu Hà Lan hoặc to bằng nắm tay của người đàn ông.
Irá para o baile e dar ervilhas para garotas?
Đến vũ hội và cho bạn gái ăn đậu?
Dos 18 primos que querem vir para Chinatown, para servir comida com ervilha?
Có phải câu chuyện về 18 anh chị em muốn đến Phố người Hoa để ănhoành thánh?
Duas ervilhas no raio de uma vagem.
Cùng hội cùng thuyền cả đấy.
Frango, ervilha, melancia.
Thịt gà, dưa, đậu.
E as ervilhas são verdes.
Còn đậu có màu xanh.
* A fixação de nitrogênio é também realizada pelas bactérias que vivem em nódulos nas raízes de leguminosas, como ervilhas, soja e alfafa.
* Cách khác là nhờ vi khuẩn sống trong các mấu nhỏ trên rễ cây rau như cây đậu Lan, đậu nành, và cây linh lăng.
Acho que sou a ervilha.
. Tôi cho rằng mình là hạt đậu
Nesse estado, o inseto se parece com uma baga, mais ou menos do tamanho e do formato de uma ervilha, presa às folhas e galhos do carvalho-quermes.
Trong thời kỳ đang mang trứng, loài côn trùng này có kích cỡ và hình dáng như hạt đậu nên trông giống như quả dâu dính trên lá và nhánh cây sồi kermes.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ervilha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.