escrito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escrito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escrito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escrito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chữ viết, tài liệu, tác phẩm, văn kiện, văn bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escrito
chữ viết(script) |
tài liệu(document) |
tác phẩm(work) |
văn kiện(document) |
văn bản(document) |
Xem thêm ví dụ
Esta verdad, esta escrita con sangre en las sombras por las que camino Sự thật này được viết bằng máu và bóng tối nơi tôi chiến đấu |
Todas las canciones escritas y compuestas por Jeff Mangum, excepto donde sea indicado. Toàn bộ phần lời và nhạc sáng tác bởi Jeff Mangum, trừ khi có ghi chú. |
Con gusto se le ayudará a estudiar la Biblia gratuitamente en su propio hogar si usted lo pide así por escrito a los publicadores de esta revista. Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
Y lo más importante, que se ha escrito para convencernos “de que Jesús es el Cristo, el Eterno Dios”. Quan trọng hơn hết, sách đã được viết để thuyết phục cho chúng ta biết “rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Thượng Đế Vĩnh Cửu.” |
Vitus Jonassen Bering (a veces escrito Behring) (Horsens, Jutlandia; 12 de agosto de 1681-isla de Bering, 19 de diciembre de 1741) fue un marino y explorador danés al servicio de la marina rusa, un capitán-komandor conocido entre los marineros rusos con el nombre de Iván Ivanovich. Vitus Jonassen Bering (hay ít gặp hơn là Behring) (8/1681–19/12/1741) - người Đan Mạch - là nhà hàng hải thiên tài của Hải quân Nga, một thuyền trưởng được thủy thủ Nga biết đến dưới cái tên Ivan Ivanovich. |
Frank Wilson había escrito un libro llamado " La Mano ". Frank Wilson đã viết một quyển sách với tựa đề " Bàn Tay. " |
Todo fue escrito por la misma Mano -dijo el muchacho recordando las palabras del camellero. "Mọi điều đều do một bàn tay viết nên cả"", cậu nói, dùng từ ngữ của người phu lạc đà." |
La obra Perspicacia para comprender las Escrituras, volumen 2, página 1148, dice que el término griego que él usó para “tradición”, pa·rá·do·sis, se refiere a “lo que se transmite oralmente o por escrito”. Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
El que Jehová inspirara a Habacuc a poner por escrito sus preocupaciones nos enseña una lección importante: no debemos tener miedo de hablarle de nuestras inquietudes o dudas. Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình. |
El Thaana como el Árabe, son escritos de derecha a izquierda. Tiếng Dhivehi được viết bằng hệ chữ Thaana, viết từ phải sang trái giống tiếng Ả Rập. |
me refiero al universo -- pero que no podemos entender si primero no aprendemos el lenguaje y comprendemos los símbolos en que está escrito. Tôi có nghĩa là vũ trụ -- nhưng chúng tôi không thể hiểu nó nếu chúng tôi không phải lần đầu tiên tìm hiểu ngôn ngữ và nắm bắt những biểu tượng trong đó nó được viết. |
Pero, si hablamos con alguien de antecedentes no cristianos, podemos decir: “Fíjese en lo que dicen los escritos sagrados”. Khi rao giảng cho người không theo Ki-tô giáo, chúng ta có thể nói: “Xin chú ý đến điều mà Thánh Thư cho biết”. |
Echa un vistazo a lo que hay escrito en el dorso. “Tấm séc ở trên bàn của tôi kìa, hãy coi xem đằng sau viết gì.” |
Pareciera como si aquí hubiera algo escrito en el idioma de los Enanos de Highland. Có vẻ như có thứ gì đó được viết ở đây bằng tiếng của người lùn ở vùng cao nguyên. |
Acerca de los israelitas, Moisés le preguntó a Jehová: “Ahora si perdonas su pecado..., y si no, bórrame, por favor, de tu libro que has escrito”. Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ! |
Por eso Juan, apóstol de Jesús, introduce el libro de Revelación con las palabras: “Feliz es el que lee en voz alta, y los que oyen, las palabras de esta profecía, y que observan las cosas que se han escrito en ella; porque el tiempo señalado está cerca”. (Revelación 1:3.) Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3). |
Las letras fueron escrita por Pasek y Paul, a excepción de "Start a fire", que fue escrito por John Stephens, Hurwitz, Marius De Vries y Angelique Cinelu. Phần lời nhạc được viết bởi Pasek và Paul, trừ ca khúc "Start a Fire", được viết bởi John Stephens, Hurwitz, Marius De Vries và Angelique Cinelu. |
Aun así, hay un importante grado de uniformidad en el inglés escrito dentro del Reino Unido, y esto puede ser descrito como "inglés británico". Tuy nhiên, có một mức độ đồng nhất có ý nghĩa trong tiếng Anh viết trong Vương quốc Anh và điều này có thể được mô tả bằng thuật ngữ tiếng Anh Anh. |
Aunque sus escritos tenían la intención de evitar que los judíos dependieran de comentarios interminables, pronto se escribieron largos comentarios sobre sus obras. Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông. |
Usted habla regularmente sin un escrito en el ministerio del campo. Trong công tác rao giảng, bạn nói đều đều mà không cần bản viết sẵn. |
Dejó escritas sus memorias, que fueron publicadas en 1988. Một cuốn sách tập hợp thư từ của họ đã được xuất bản vào năm 1986. |
Trato de darle una apariencia de verdad en mis escritos para producir en estas sombras de la imaginación una suspensión voluntaria de la incredulidad que, durante un momento, constituye una fe poética. Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca. |
Al joven le habían enseñado “desde la infancia” a amar los santos escritos hebreos (2 Timoteo 3:15). Vì được dạy dỗ “từ thuở thơ ấu”, chàng yêu thích phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ (2 Ti-mô-thê 3:15). |
8 La Cábala, conjunto de escritos místicos del judaísmo posterior, llega al extremo de enseñar la reencarnación. 8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa. |
(Si esa idea todavía no se ha escrito en la pizarra, sería bueno que la agregue a la lista de respuestas.) (Nếu ý kiến này chưa được viết lên trên bảng, thì các anh chị em có thể muốn thêm vào bản liệt kê các câu trả lời). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escrito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escrito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.