pésame trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pésame trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pésame trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pésame trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lời chia buồn, thông cảm, cảm tình, chia buồn, thiện cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pésame
lời chia buồn(condolences) |
thông cảm(sympathy) |
cảm tình(sympathy) |
chia buồn
|
thiện cảm(sympathy) |
Xem thêm ví dụ
En el Departamento de Guerra de los Estados Unidos, en Washington D. C., el general George Marshall es informado de que tres de los cuatro hermanos de la familia Ryan han muerto en combate con pocos días de diferencia y que su madre recibirá los tres telegramas de pésame en el mismo día. Ở Washington DC, Tướng quân George Marshall nhận được báo cáo rằng ba người trong số bốn anh em nhà Ryan đều tử trận trên chiến trường, mẹ của họ cũng nhận được bức điện tín tương tự như vậy. |
El primer ministro indio Narendra Modi también expresó su pésame en Twitter: «Triste de conocer la trágica pérdida de vidas en el incendio forestal de Portugal. Thủ tướng Ấn Độ Narendra Modi cũng bày tỏ sự chia buồn của ông trên Twitter: "Buồn buồn khi biết được thảm hoạ cuộc sống trong ngọn lửa rừng ở Bồ Đào Nha. |
Pesamos a nuestros animales. Chúng ta đo cân nặng của các loài động vật. |
Mi más sentido pésame, Sra. Christian. Vâng, tôi xin chia buồn, thưa bà. |
¡ Tienes mi pésame, porque no seré yo! Ngươi có sự thông cảm của ta bởi vì kẻ đó sẽ không phải là ta! |
Queremos ofrecer el más sentido pésame a los familiares y amigos del Sr. York. Chúng tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc tới gia đình và bạn bè của ông York. |
Todo el personal del Grupo Carver expresa su sentido pésame. Chúng tôi xin thành thật chia buồn cùng ông Carver. |
Mi pésame. Tôi xin chia buồn. |
Ofrezco mi pésame. Tôi xin thành thật chia buồn. |
Reciban nuestro más sentido pésame Xin chia buồn với ông bà |
Mi pésame, emperatriz Xie. Lời chia buồn của thần, thưa hoàng hậu Xie. |
Pesamos más en hacer cosas que en los resultados de lo que hacemos. Chúng tôi quan tâm về làm việc hơn là kết quả. |
Mi más profundo pésame al pueblo portugués en esta tragedia». Những lời chia buồn sâu sắc nhất với người Bồ Đào Nha về bi kịch này '. |
Por favor, transmitan mi pésame a las familias. Xin bày tỏ lời chia buồn của tôi đến gia đình của họ. |
Mi más sentido pésame. Tôi rất tiếc |
Hannah y yo queremos expresar nuestro más sentido pésame a la primera dama y el presidente. Tôi và Hannah muốn gửi lời chia buồn sâu sắc nhất tới Đệ nhất Phu nhân và Tổng thống. |
Mi más sentido pésame por la pérdida de tu amigo. Cho tôi gửi lời chia buồn sâu sắc nhất cho sự mất mát của các bạn. |
Mi más sentido pésame. Tôi rất tiếc vì sự mất mát của cô. |
Todos nos dieron el pésame, calificándolo de tragedia, y fue lo único que pude hacer para no gritar la verdad. Mọi người liên tục chia buồn, nói đó chỉ là một bi kịch, và đó là tất cả điều tôi có thể làm để không hét lên sự thật.” |
Embajador, quería ir a Vulcan a darle mi sentido pésame. Đại sứ! Lẽ ra tôi nên đến Vulcan để bày tỏ tình cảm sâu đậm của tôi... |
Mi más sentido pésame por cómo ardió su sobrino en ese accidente. Một lần nữa, tôi xin gửi lời chia buồn tới đứa cháu chết cháy của ngài Mộ tai nạn khủng khiếp. |
Mi más sentido pésame. Rất tiếc về sự mất mát của cậu. |
Mi más sentido pésame. Tôi thật xin lỗi vì nỗi mất mát. |
Ante todo, mi pésame por Quentin. Đầu tiên là tôi xin chia buồn về Quentin. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pésame trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pésame
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.