pescadería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pescadería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pescadería trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pescadería trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngưởi bán cá, Chợ cá, ngư nghiệp, công nghiệp cá, nghề cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pescadería
ngưởi bán cá(fishmonger) |
Chợ cá(fish market) |
ngư nghiệp
|
công nghiệp cá
|
nghề cá
|
Xem thêm ví dụ
Ve a pagar el rescate a la pescadería de Lee Hung Kee. Hãy đem tiền tới hàng cá Lý Hồng Ký chuộc người. |
Por eso tenemos que plantarnos con valentía, individual y colectivamente, para presionar a los gobiernos e instar a las organizaciones de manejo de pescadería regional a que declarar nuestros derechos, a declarar ciertas áreas fuera de los límites para la pesca en alta mar de modo que la libertad de pesca ya no signifique libertad para pescar en cualquier lugar y en cualquier momento. Vì vậy chúng ta cần đứng lên mạnh mẽ, cá nhân và cùng nhau, để kêu gọi các nhà chức trách, để kêu gọi những người đánh cá trong khu vực để tuyên bố quyền lợi của chúng ta để tuyên bố những vùng nhất định nằm ngoài việc khai thác biển, vậy quyền tự do đánh bắt cá không còn là quyền đánh bắt bất cứ đâu, bất cứ lúc nào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pescadería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pescadería
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.