pescar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pescar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pescar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pescar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắt cóc, bắt, vịn, lấy, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pescar

bắt cóc

(abduct)

bắt

(take)

vịn

(nab)

lấy

(fish)

nắm

(hold)

Xem thêm ví dụ

Vamos a pescar.
Bọn tôi đi câu cá.
Puedo pescar con mi brazo izquierdo.
Anh có thể câu cá bằng tay trái.
El placer de pescar.
Chuyện người đánh cá.
Cuando era pequeño mi papá y yo íbamos a pescar en el hielo en el lago Wissota.
Tôi nhớ khi còn bé, tôi và cha tôi đi câu cá dưới băng ở hồ Wissota.
Todo este viaje será como pescar en el mar en Florida.
Chuyến đi này sẽ giống như chuyến đi câu dưới đáy biển Florida thôi.
En caso de hacerlo mucho más fácil de pescar.
Sẽ khiến hắn dễ dàng bị bắt hơn.
¡ Vamos a pescar!
Đi câu cá nào!
Antes me gustaba mucho pescar, pero eso era antes.
Tao cũng thích câu lắm, mà trước kia thôi.
Los hawaianos dicen que hace buena noche para pescar.
Người Ha- woai coi đây là một đêm tốt để đánh bắt cá.
Vamos a pescar.
Đi câu nào.
—El que ha sido bastante valiente para subir a tocar la casa no debería emplear una caña de pescar —dije—.
“Bất cứ ai có đủ can đảm bước vô ngôi nhà đều không cần dùng một cây cần câu,” tôi nói.
¡Cuán agradecidas están las congregaciones de tener a estos equipos de pescadores capacitados que predican de casa en casa y que pueden adiestrar a muchos en esta gran obra de pescar! (Mateo 5:14-16; Filipenses 2:15; 2 Timoteo 2:1, 2.)
Toàn thể các hội-thánh thật biết ơn làm sao có được toán người đầy đủ khả năng đánh cá từng nhà đó, những người này lại có thể huấn luyện nhiều người khác trong công việc đánh cá to tát này! (Ma-thi-ơ 5:14-16; Phi-líp 2:15; II Ti-mô-thê 2:1, 2).
Yo quería pescar manzanas, pero Cecil dijo que no era salubre.
Tôi muốn chơi trò dùng răng cắn những quả táo trôi bập bềnh trong chậu, nhưng Cecil nói làm thế mất vệ sinh lắm.
Pedro dijo que se iba a pescar, y los demás lo acompañaron.
Phi-e-rơ nói muốn đi đánh cá, và những người khác đi theo ông.
Necesitas licencia para pescar
Anh cần bằng để câu cá
Quiero pescar a diario hasta ser rico... para poder mudarme junto a la cárcel... y así estar cerca de mi mami.
Con muốn ngày nào cũng đi bắt cá cho tới khi giàu rồi con có thể dọn tới ở cạnh trại giam và con có thể ở gần mẹ con.
Es tan fácil como pescar en un estanque.
Dễ như chơi vậy.
Pero, dígame, capitán, ¿cuántas ostras puede pescar un barco al día?
Nhưng xin thuyền trưởng cho biết, một thuyền như vậy có thể mò được bao nhiêu trai một ngày?
Yo te enseñaría con qué pescar y cómo cazar.
Tôi có thể chỉ anh suối để bắt cá, rừng để săn bắn.
Un pescador, que cansado de intentar pescar a un escurridizo pez...
Một ngư dân mỏi mệt vì không bắt được một con cá hồi tinh quái.
Vamos juntos de vez en cuando a pescar.
Thỉnh thoảng chúng tôi đi câu cá với nhau.
Si tiene tiempo, debe venir aquí y pescar truchas.
Ông phải câu tại dòng suối của tôi,
A algunos padres les gusta llevar a los hijos a pescar o a algún evento deportivo.
Một số người cha thích dẫn con trai mình đi câu cá hoặc xem một trận đấu thể thao.
Pues busquen una caña de pescar y pesquen
Đi bắt con cá đã ăn thịt hắn
¿Se han enterado de lo que mi primo hizo el otro día, ese al que le gusta ir a pescar...?
Chị có nghe những gì đứa em họ của tôi làm hồi đó không, đứa thích đi câu cá đó?....”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pescar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.