pesada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pesada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pesada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pesada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nặng, nắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pesada
nặngadjective Este cofre está demasiado pesado. Cái hòm này quá nặng. |
nắngadjective Por que nos importa si esta levantando pesas y tomando sol. Tại sao chúng ta quan tâm hắn tập tạ và ra ngoài trời nắng? |
Xem thêm ví dụ
Para ser un hombre tan pequeño, Athelstan, eres muy pesado. Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ |
La tapa en sí es tan pesada que necesita ser levantada con dos manos. Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng. |
Porque mis propios errores han pasado sobre mi cabeza; como una carga pesada son demasiado pesados para mí”. (Salmo 38:3, 4.) Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4). |
No es muy pesada. Không nên quá nặng nề. |
Aish, está pesado. Khốn nạn, nặng quá. |
3 Ahora bien, no se atrevían a matarlos, a causa del juramento que su rey había hecho a Limhi; pero los golpeaban en las amejillas e imponían su autoridad sobre ellos; y empezaron a poner pesadas bcargas sobre sus hombros, y a arrearlos como lo harían a un mudo asno. 3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— |
¿Es tu cruz pesada para aguantar? Thập tự giá nặng chĩu ta chưa bao giờ kề vai, |
La diversión a veces es una carga más pesada que la batalla. Ăn mừng đôi lúc còn khó khăn hơn cả chinh chiến. |
Consistía en un bombardero pesado Tupolev TB-1 o Tupolev TB-3 que actuaba como avión nodriza de entre dos y cinco cazas. Hệ thống này gồm một máy bay ném bom hạng nặng Tupolev TB-1 hoặc Tupolev TB-3 hoạt động như tàu mẹ chở 2 tới 5 máy bay tiêm kích con. |
Sin embargo, desde que se formó el Sol, parte del helio y de elementos pesados se han asentado gravitacionalmente desde la fotosfera. Tuy nhiên, khi Mặt Trời hình thành, heli và các nguyên tố nặng tích tụ trong quang quyển. |
Los cruceros pesados fueron un tipo de crucero, un buque de guerra diseñados para operar a largo alcance, y dotados de una alta velocidad, y cañones de 203 mm (8 pulgadas). Tàu tuần dương hạng nặng là một loại tàu tuần dương, một kiểu tàu chiến hải quân được thiết kế để hoạt động tầm xa, tốc độ cao và trang bị hải pháo có cỡ nòng khoảng 203 mm (8 inch). |
La toxicidad de los metales pesados podría causar vómito. Nhiễm độc kim loại nặng có thể là nguyên nhân gây nôn mửa. |
Se vuelven pesados después de un tiempo, ¿no? Mấy chuyện đó sớm muộn gì cũng chán dần, phải không? |
A partir de ese momento, los ejércitos romanos estarían siempre acompañados por un gran número de jinetes no itálicos: caballería ligera númida y más tarde caballería pesada gala. Kể từ đó, Quân đội La-mã thường xuyên duy trì một lượng lớn kỵ binh đến từ bên ngoài Bán đảo Ý: kỵ binh hạng nhẹ Numidia và sau này là kỵ binh hạng nặng đến từ Gaul. |
A veces el carrito se me hacía tan pesado y el trabajo tan agotador que pensaba que se me iban a reventar los pulmones, y muchas veces tenía que detenerme para recuperar el aliento. Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn. |
Cuando una delegación le pidió que eliminara algunas de las medidas opresivas, no siguió el consejo maduro de sus asesores de mayor edad y ordenó que se hiciera aún más pesado el yugo del pueblo. Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn. |
El Espíritu Santo inspira a un hombre diagnosticado con poco tiempo de vida a servir en su llamamiento y permite que sienta la carga pesada que lleva su obispo. Đức Thánh Linh soi dẫn một người đàn ông sắp chết để phục vụ trong chức vụ kêu gọi của ông ấy và cho phép người ấy cảm thấy được gánh nặng của vị giám trợ của mình. |
El aire es más pesado fotos de Ryan no va tan rápido y lejos como Không khí là bức ảnh nặng của Ryan không đi càng nhanh và như xa |
Vaya, parece que sacaste la artillería pesada. Cô ấy đang mang theo một khẩu súng lớn. |
El buque fue acosado por los pesados hielos del mar de Chukotka, y después de una deriva entre el hielo durante más de dos meses, fue aplastado y se hundió el 13 de febrero de 1934 cerca de isla Kolyuchin. Con tàu này bị băng dày bao vây tại biển Chukotka, và sau khi trôi dạt cùng băng trong vòng trên 2 tháng, đã bị ép và chìm vào ngày 13 tháng 2 năm 1934 gần đảo Kolyuchin. |
Parecía como si estuviera estirando su siesta la tarde de costumbre, pero la pesada asintiendo con la cabeza de su cabeza, que parecía como si estuviera sin apoyo, demostró que no fue dormir en absoluto. Nó trông như thể ông đã được kéo dài ra cho báo lại buổi tối bình thường của mình, nhưng nặng gật đầu của người đứng đầu của mình, trông như thể nó không hỗ trợ, cho thấy rằng ông không ngủ ở tất cả. |
El campeonato se creó el 29 de abril de 1963 por la entonces llamada World Wide Wrestling Federation (WWWF), bajo el nombre de WWWF World Heavyweight Championship (Campeonato Mundial Peso Pesado de la WWWF, en español), todo esto después de que la compañía finalizara su relación contractual con la National Wrestling Alliance (NWA). Chức vô địch được tạo ra bởi World Wide Wrestling Federation (WWWF) vào ngày 29 tháng 4 năm 1963 với tên gọi WWWF World Heavyweight Championship, sau khi xúc tiến từ National Wrestling Alliance (NWA). |
Sin duda, Jesús sabía bien lo grande y pesada que era una viga (Mateo 7:3). Một người thợ mộc biết cây đà lớn đến mức nào (Ma-thi-ơ 7:3). |
Algunas fuerzas aéreas experimentaron con cazas pesados, llamados "destructores" (Zerstörer) por los alemanes. Một số lực lượng không quân đã đưa "máy bay tiêm kích hạng nặng" vào sử dụng (ở Đức gọi là "kẻ hủy diệt"). |
Si el agua es agua pesada, donde el hidrógeno consiste del isótopo deuterio, entonces se suele utilizar el término deuterar en lugar de hidratar. Ví dụ, nếu nước thuộc loại nước nặng, ở đây hydro là đồng vị deuterium, thì thuật ngữ deuterat có thể được sử dụng thay cho hydrat. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pesada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pesada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.