esparcimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esparcimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esparcimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ esparcimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiêu khiển, hài hước, sự giải trí, sự hài hước, tán xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esparcimiento

tiêu khiển

(recreation)

hài hước

(amusement)

sự giải trí

(recreation)

sự hài hước

(amusement)

tán xạ

(scattering)

Xem thêm ví dụ

15 Evitar el esparcimiento perjudicial no te condena a una vida insulsa.
15 Tránh giải trí nguy hại sẽ không khiến cho bạn có đời sống nhàm chán.
Cierto hermano se ofrece a trabajar el turno de los sábados por la noche, horas que la mayoría de la gente de la comunidad prefiere tener libres para su esparcimiento, a cambio de que sus compañeros le hagan su turno durante las noches de reunión.
Một anh đổi ca làm việc với bạn đồng nghiệp vào ngày có buổi họp để lấy ca làm vào tối Thứ Bảy vì nhiều người thích dùng ngày này để giải trí.
b) ¿Cuál es el modo equilibrado de ver el esparcimiento?
(b) Chúng ta cần có quan điểm thăng bằng nào trong việc giải trí?
Equilibrar el trabajo con las actividades espirituales y el esparcimiento produce satisfacción
Giữ thăng bằng giữa việc làm với các hoạt động thiêng liêng và giải trí mang lại sự thỏa lòng
Por ejemplo, ¿por qué no incluyen a hermanos espirituales de la congregación en sus ratos de esparcimiento familiar?
Chẳng hạn, bạn có thể mời một vài anh chị có tính thiêng liêng trong hội thánh tham gia các hoạt động giải trí của gia đình không?
¿Incluyen a hermanos espirituales en sus ratos de esparcimiento?
Bạn có mời các anh chị có tính thiêng liêng tham gia hoạt động giải trí của gia đình không?
La paz no se halla al obtener gran riqueza, poder ni prominencia22. La paz no se halla al buscar placer, diversión ni esparcimiento.
Sự bình an không được tìm thấy bằng cách giàu có, có được quyền lực, hoặc nổi tiếng.22 Sự bình an không được tìm thấy qua việc theo đuổi thú vui, giải trí, hoặc nhàn rỗi.
No, pues el pasaje no hace referencia a la cremación ni a la conservación o el esparcimiento de las cenizas resultantes.
Không, bởi vì những câu Kinh-thánh đó không có nói gì đến việc hỏa táng và việc bảo quản hay rải tro chi hết.
Ellos profetizaron acerca de la restauración del Evangelio en los últimos días, el esparcimiento y el recogimiento del pueblo del convenio de Dios, la segunda venida de Jesucristo, la salida a luz del Libro de Mormón y el Milenio.
Họ nói tiên tri về Sự Phục Hồi phúc âm trong những ngày sau, sự phân tán và quy tụ dân giao ước của Thượng Đế, Ngày Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô, sự ra đời của Sách Mặc Môn, và Thời Kỳ Ngàn Năm.
Hasta el disfrutar de ellas toma tiempo, y aunque una cantidad razonable de esparcimiento refresca, nuestro tiempo es limitado en vista de nuestra obligación de estudiar la Biblia, reunirnos con otros cristianos para adorar, y predicar las buenas nuevas del Reino. (Salmo 1:1-3; Mateo 24:14; 28:19, 20; Hebreos 10:24, 25.)
Ngay cả việc thưởng thức những điều ấy cần có nhiều thì giờ. Và trong khi một sự nghỉ ngơi vừa phải đem lại sự thoải mái, thì giờ của chúng ta có giới hạn, vì chúng ta có bổn phận phải học hỏi Kinh-thánh, nhóm họp với những tín đồ khác trong sự thờ phượng và đi rao giảng tin mừng về Nước Trời (Thi-thiên 1:1-3; Ma-thi-ơ 24:14; 28:19, 20; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Lehi predice la cautividad en Babilonia — Habla de la venida entre los judíos de un Mesías, un Salvador, un Redentor — Lehi habla también de la venida del que bautizaría al Cordero de Dios — Lehi habla de la muerte y de la resurrección del Mesías — Compara el esparcimiento y el recogimiento de Israel con un olivo — Nefi habla acerca del Hijo de Dios, del don del Espíritu Santo y de la necesidad de que haya rectitud.
Lê Hi tiên đoán dân Do Thái sẽ bị những người Ba Bi Lôn bắt tù đày—Ông nói về sự hiện đến của Đấng Mê Si, tức là Đấng Cứu Rỗi, Đấng Cứu Chuộc, giữa dân Do Thái—Lê Hi còn nói về sự xuất hiện của một vị, là người sẽ làm phép báp têm cho Đấng Chiên Con của Thượng Đế—Lê Hi nói về cái chết và sự phục sinh của Đấng Mê Si—Ông so sánh sự phân tán và sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên với cây ô liu—Nê Phi nói về Vị Nam Tử của Thượng Đế, về ân tứ Đức Thánh Linh và về sự cần thiết của sự ngay chính.
Las decisiones referentes a dónde la familia pasará las vacaciones u otros períodos de esparcimiento no deberían favorecer siempre un mismo lado.
Về việc gia đình có dịp đi nghỉ hè hay nghỉ mát ở đâu cũng không nên luôn luôn là sự quyết định đơn phương của chỉ một người.
Esta hermana tiene buenos recuerdos de un tiempo de esparcimiento bien supervisado que se mantuvo libre de trampas, como la bebida en exceso o la conducta relajada. (Santiago 3:17, 18.)
Chị có nhiều kỷ niệm đẹp về cuộc đi chơi giải trí được giám thị chu đáo không có những cạm bẫy như ăn uống say sưa hay có hành vi bậy bạ (Gia-cơ 3:17, 18).
b) ¿Cuál es el punto de vista bíblico sobre el esparcimiento?
(b) Kinh Thánh có quan điểm gì về việc giải trí?
Además, de vez en cuando, los cabezas de familia equilibrados y bondadosos dedican tiempo al descanso y el esparcimiento familiar.
Người chủ gia đình thăng bằng và yêu thương sẽ sắp xếp để gia đình có thời gian nghỉ ngơi và giải trí.
¿Destino muchos fines de semana al esparcimiento, en vez de emplear ese tiempo para predicar y realizar otras actividades relacionadas con la adoración pura?”.
Tôi có thường dành những ngày cuối tuần cho việc giải trí, thay vì dùng thời gian ấy để tham gia thánh chức rao giảng và các hoạt động khác liên quan đến sự thờ phượng thanh sạch không?’
(Filipenses 4:4.) Hoy los cristianos procuran mantener el esparcimiento dentro de límites razonables.
Tín đồ đấng Christ ngày nay thận trọng giữ sự giải trí trong mức độ vừa phải.
¿Qué punto de vista equilibrado sobre el esparcimiento contiene la Biblia?
Kinh Thánh cho biết quan điểm thăng bằng nào về cách giải trí?
La finalidad de los deportes y las actividades recreativas siempre ha sido proporcionar diversión o esparcimiento al individuo, para que este recupere las fuerzas y acometa las tareas más importantes de la vida.
Người ta đã theo đuổi các trò thể thao và sự giải trí nhằm mục đích tiêu khiển hay nghỉ ngơi để con người được hăng hái cho những sinh hoạt quan trọng hơn trong cuộc sống.
* Véase Israel — El esparcimiento de Israel
* Xem Y Sơ Ra Ên—Sự phân tán của Y Sơ Ra Ên
Su familia formaba parte del esparcimiento.
Gia đình của ông là một phần của sự phân tán.
Los ancianos cristianos los invitaban con frecuencia a cenar y los incluían en su estudio bíblico de familia y también en algún tipo de esparcimiento.
Các trưởng lão đạo Đấng Christ thường mời chúng dùng bữa và cùng học Kinh Thánh với gia đình họ, cũng như đi chơi.
11, 12. a) ¿Qué podemos hacer para incluir a otros en nuestros planes de esparcimiento?
11, 12. (a) Thỉnh thoảng khi dự định tổ chức một cuộc giải trí, bạn có thể làm gì để mời người khác cùng tham gia?
11 ¿Podemos, ya sea individualmente o como familia, incluir a otros hermanos en nuestros planes de esparcimiento?
11 Thỉnh thoảng khi dự định tổ chức cuộc giải trí, cá nhân hoặc gia đình bạn có thể mở rộng lòng để mời người khác cùng tham gia không?
Nefi explica el esparcimiento y el recogimiento de Israel
Nê Phi giải thích sự phân tán và quy tụ của Y Sơ Ra Ên

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esparcimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.