espectador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espectador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espectador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ espectador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khán giả, quý vị, người xem, nhân chứng, người chứng kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espectador

khán giả

(bystander)

quý vị

(audience)

người xem

(looker-on)

nhân chứng

(witness)

người chứng kiến

(beholder)

Xem thêm ví dụ

De este modo, la capacidad del estadio se vio reducida de 125 000 a 90 800 espectadores, de los cuales 24 550 estaban bajo la nueva cubierta.
Từ đó, sức chứa của sân giảm từ 120.000 xuống còn 90.800 khán giả, 24.550 trong số đó là được che phủ bởi hệ thống mái che.
Realmente creo que es una forma de respetar al espectador, no cortar todo el tiempo de un lugar a otro, y dejar que el tiempo pase.
Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua.
Con esta función se mejora la experiencia de navegación y se consigue atraer a espectadores, ya que estos pueden encontrar más fácilmente los vídeos que les interesan.
Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem.
En 2004, GameSpot ganó "Mejor Sitio web de Videojuegos" elegido por los espectadores en la televisión de Empalar en su segunda Exposición del Premio de videojuego.
Năm 2004, GameSpot đã nhận được giải "Best Gaming Website" (trang web về trò chơi điện tử tốt nhất) bởi những người xem của chương trình Video Game Award Show của kênh Spike TV.
Muchos de los asombrados espectadores nunca habían visto una película sonora.
Nhiều khán giả vô cùng ngạc nhiên vì lần đầu được xem “phim thoại”.
Con esta función puede ajustar la puja por el contenido que nuestro sistema considere más popular, que suela generar más impresiones al día, que reciba más tráfico y con el que los espectadores interactúen más.
Thao tác này cho phép bạn đặt điều chỉnh giá thầu cho nội dung đã được hệ thống của chúng tôi đánh giá là phổ biến hơn, có xu hướng có được nhiều lần hiển thị hơn mỗi ngày cũng như nhận được mức lưu lượng truy cập và mức độ tương tác với người xem cao hơn.
Sus teatros tenían capacidad para más de mil espectadores, y había en Pompeya un anfiteatro tan grande que cabía en él casi toda su población.
Nhà hát ở những nơi đó có đủ chỗ cho hơn cả ngàn khán giả, ở Pompeii còn có một đấu trường lớn có thể chứa gần như cả thành phố.
70 millones de espectadores están viendo ahora mismo.
Chúng tôi ghi nhận 70 triệu người đang theo dõi trực tiếp.
Antes de los años 1990, el concurso llegaba a dos mil millones de espectadores, en casi todos los países del mundo.
Từ thập niên 1990, cuộc thi đã thu hút hơn 2 tỉ người xem trên thế giới.
Hubo otras dos ocasiones en que Jehová habló directamente a Jesús desde el cielo, manifestando así Su aprobación: una ocasión fue ante tres de los apóstoles de Jesús, y la otra fue ante una muchedumbre de espectadores.
Trong hai dịp khác Đức Giê-hô-va từ trời trực tiếp nói chuyện với Giê-su, bởi đó Ngài biểu lộ sự hài lòng của Ngài: một lần trước mặt ba sứ đồ của Giê-su, và một lần khác giữa đám đông người chứng kiến (Ma-thi-ơ 17:1-5; Giăng 12:28, 29).
Más de 4.000 voluntarios y miles de espectadores elogiaron los esfuerzos de los atletas discapacitados de todo el mundo a medida que compitieron en esquí de descenso, hockey sobre hielo y esquí a campo traviesa.
Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng.
La forma del gráfico de retención de la audiencia puede ayudarte a ver qué partes de tu vídeo interesan más y menos a los espectadores.
Hình dạng của biểu đồ tỷ lệ giữ chân người xem có thể cho bạn biết phần nào của video thú vị nhất cũng như ít thú vị nhất đối với người xem.
Los espectadores verán la etiqueta en tus vídeos públicos y en los vídeos ocultos o privados que compartas con ellos.
Người xem sẽ nhìn thấy thẻ trên các video công khai, không công khai hoặc riêng tư mà bạn chia sẻ với họ.
Desde allí, tendrá una buena vista de los 50 000 espectadores pero verá muy poco de sangre y vísceras.
Đứng đây, cô có thể quan sát 50. 000 khán giả nhưng sẽ thấy ít cảnh máu me chém giết.
Debido a que de esa forma ‘manejaba la palabra de Dios correctamente’, algunos de sus oyentes dejaron de ser simples espectadores y se hicieron creyentes.
Vì Phao-lô dùng phương pháp đó khi ‘giảng-dạy lời Đức Chúa Trời cách ngay-thẳng’, một số người lúc đầu chỉ muốn nghe ông nói nhưng sau đã bắt đầu tin.
El mundo en el que vivimos es un mundo dominado por el entretenimiento, un mundo ‘espectador’.
Chúng ta sống trong một thế giới giải trí thích vui chơi, một thế giới bàng quan.
Todos los padres, abuelos y espectadores que habían venido a ver el partido se pusieron de pie y formaron dos líneas, una frente a la otra, y al levantar los brazos formaron un arco.
Tất cả cha mẹ, ông bà và bất cứ khán giả nào đến theo dõi trận đấu đều đứng lên và làm thành hai hàng đối diện nhau, và họ giơ cánh tay lên để tạo thành vòng cung.
Esta opción puede resultar útil si tienes un vídeo que es muy relevante para un grupo demográfico concreto y quieres orientarlo a ciertos temas, pero excluir a determinados espectadores.
Điều này có thể hữu ích nếu video của bạn có liên quan nhiều nhất đến một nhóm nhân khẩu học cụ thể và bạn muốn nhắm mục tiêu một số chủ đề và loại trừ một số người xem.
White Hart Lane presentó registros de asistencia en la década de 1960 de más de 70.000 espectadores, pero con la colocación de asientos, la capacidad se vio reducida a poco más de 36.000 personas, un número modesto en relación a estadios de otros equipos de la Premier League.
White Hart Lane đạt sức chứa kỉ lục vào những năm 1960 với số lượng lên tới 70,000 nhưng với việc lắp đặt chỗ ngồi khiến sân chỉ có số ghế khiêm tốn so với các câu lạc bộ khác tại Premier League.
Estas tarjetas dirigen a los espectadores directamente a tus proyectos creativos de una de estas URL de crowdfunding aprobadas.
Liên kết người xem đến thẳng dự án sáng tạo của bạn bằng một trong các URL huy động vốn cộng đồng được chấp thuận.
Típicamente, las películas de monstruos se diferencian de antagonistas más tradicionales en que muchos de ellos existen debido a circunstancias más allá de su control, sus acciones no se basan enteramente por su elección, usualmente haciéndolos objeto de empatía por parte de los espectadores.
Thông thường, các quái vật trong phim khác với các nhân vật ác truyền thống khác trong đó nhiều quái vật tồn tại do hoàn cảnh vượt ngoài tầm kiểm soát; hành động của chúng không hoàn toàn do chủ động lựa chọn, điều này có khả năng làm cho các quái vật này nhận được sự thông cảm của người xem.
Demasiado a menudo tratamos de entretener a los jóvenes y los relegamos a la función de espectadores cuando su fe y amor por el Evangelio puede desarrollarse mejor al magnificar el sacerdocio.
Chúng ta rất thường cố gắng chiêu đãi các thiếu niên của mình và để cho họ đóng vai trò người quan sát, trong khi đức tin và tình yêu thương của họ đối với phúc âm có thể phát triển tốt nhất bằng cách làm vinh hiển chức tư tế của họ.
Yezi se hizo popular entre los espectadores después de haber interpretado la canción «Crazy Dog» en el tercer episodio. Ella fue eliminada en el episodio ocho, pero regresó para la semifinal después de ganar una ronda de re-validación.
Yezi trở nên nổi tiếng với người xem sau màn trình diễn táo bạo "Crazy Dog" trong tập thứ ba Cô bị loại trong tập 8, nhưng trở lại trận bán kết sau khi thắng một vòng hồi sinh.
Los espectadores se levantan y se dirigen a la salida.
Khán giả đứng lên và tiến về phía cửa ra.
Así millones de espectadores están viendo esos episodios.
Thế nên hàng triệu người đã xem những tập chương trình này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espectador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.