espejismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ espejismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espejismo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ espejismo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ảo ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ espejismo
ảo ảnhnoun Y sí, eso no fue un espejismo que vio en la pista de baile. đó không phải là một ảo ảnh người mà các bạn đã thấy trên sàn nhảy. |
Xem thêm ví dụ
Esa idea de que podemos pasar sin problemas a una economía muy eficaz de energía solar, basada en el conocimiento, transformada por la ciencia y la tecnología para que los 9000 millones puedan vivir en 2050 una vida de abundancia y descargas digitales es un espejismo. Do đó ý nghĩ rằng, thông qua khoa học và công nghệ, chúng ta có thể chuyển đổi dễ dàng tới một nền kinh tế năng suất cao, dựa trên kiến thức và năng lượng mặt trời để 9 tỷ người có thể sống vào năm 2050 một cuộc sống đầy đủ và kỹ thuật số là một sự ảo tưởng. |
¿Quieres morir persiguiendo un espejismo? Ông muốn chết vì săn đuổi một ảo ảnh? |
Nos ofrece un espejismo que tiene la apariencia de ser válido y seguro, pero finalmente, al igual que el edificio grande y espacioso, caerá, destruyendo a todos los que buscan la paz dentro de sus muros. Kẻ nghịch thù đưa ra một ảo ảnh mà có vẻ như là hợp pháp và an toàn nhưng cuối cùng, giống như tòa nhà rộng lớn và vĩ đại, sẽ sụp đổ, hủy diệt tất cả những người tìm kiếm sự bình an ở bên trong các bức tường của tòa nhà. |
Otras veces se dice que la montaña se puede ver en alguno de los frecuentes espejismos que genera el mar. Những người khác lại cho rằng ngọn núi này có thể được nhìn thấy dưới dạng các ảo ảnh trên biển thường xuyên xảy ra mà vì thế mà thành phố này nổi tiếng. |
Un espejismo. Phép lạ. |
¿Un espejismo? Một ảo ảnh? |
Tal como vimos en el primer artículo de esta serie, quien va en pos del dinero pensando que es la clave de la felicidad persigue un espejismo. Như chúng ta thấy trong bài đầu tiên, những người tin rằng theo đuổi giàu có là bí quyết để thành công, nhưng thật ra họ đang theo đuổi điều hư ảo. |
«La catedral de León: de la verdad histórica al espejismo erudito». “Biểu tượng Thánh Gióng: Từ huyền thoại đến lịch sử thành văn”. |
Estaba escondida detrás de un espejismo. Nó ẩn sau lớp ảo vọng đó. |
Gwen: Nuestra carrera como bailarines de ballet fue emocionante, pero toda aquella felicidad era tan solo un espejismo. Chị Gwen: Sự cống hiến đầu tiên của chúng tôi là cho múa ba-lê, sự nghiệp này tuy thú vị nhưng phù du. |
¿O solo estamos persiguiendo un espejismo? Hay là chúng ta chỉ đang săn đuổi một ảo ảnh? |
Debe ser un espejismo. Chắc phải là ảo ảnh. |
Son las que están inmersas en ese mar de materia oscura que está causando que la luz se doble y genere esas ilusiones ópticas, o espejismos casi, de las galaxias del fondo. Chúng là những thiên hà được nhúng trong biển vật chất tối thứ gây ra hiện tượng bẻ cong ánh sáng và tạo ra những ảo giác quang học, hay thực tế hơn là ảo ảnh của phần nền phía sau các thiên hà. |
¿Cuánto tiempo más continuará prosperando este espejismo? Sự thịnh vượng ảo tưởng này còn kéo dài bao lâu nữa? |
Durante cinco días fueron tras el espejismo, hasta el 27 de abril, en que después de haber cubierto cerca de 125 millas (201 km) del peligroso mar de hielo, MacMillan se vio obligado a admitir que Piugaattoq tenía razón. Cuối cùng, vào ngày 27 tháng Tư, sau khi họ đã bao phủ khoảng 125 dặm (201 km) của băng biển nguy hiểm, MacMillan đã buộc phải thừa nhận rằng Piugaattoq là phải đất mà họ đã nhìn thấy là trong thực tế, một ảo ảnh. |
Y sí, eso no fue un espejismo que vio en la pista de baile. đó không phải là một ảo ảnh người mà các bạn đã thấy trên sàn nhảy. |
Esa ciudad otrora mi reluciente espejismo ahora me daba asco. Thành phố đó một thời là ảo vọng lung linh của tôi giờ khiến tôi phát bệnh. |
Ellos no sufren con la sed de la pasión ni se tambalean ciegamente hacia el espejismo de un amor perdido. Họ không oằn oại trong cơn khát tình yêu hay mò mẫm tìm kiếm ảo tưởng của một tình yêu bị mất. |
Es un espejismo. Đó là một ảo ảnh. |
Si eso que viene es un espejismo, en un par de días estaré como tú. Nấu đó chỉ là một ảo giác, thì vài ngày nữa tao sẽ giống như mày. |
Es un espejismo. Ảo vọng. |
En vez de dedicar nuestro tiempo y recursos a las ilusiones o espejismos de este sistema de cosas y sus dioses, aumentemos nuestro conocimiento del Dios real y confiemos en él con todo el corazón (Proverbios 3:1-6; Juan 17:3). (1 Ti-mô-thê 2:3, 4) Thay vì dùng thì giờ và tài nguyên của chúng ta theo đuổi những ảo tưởng hay ảo ảnh của hệ thống mọi sự này và thần của nó, chúng ta hãy gia tăng sự hiểu biết về Đức Chúa Trời thật và hết lòng tin cậy nơi Ngài.—Châm-ngôn 3:1-6; Giăng 17:3. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espejismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới espejismo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.