estado civil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estado civil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estado civil trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estado civil trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trạng thái, tình trạng, hộ tịch, địa vị, phận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estado civil
trạng thái(status) |
tình trạng(status) |
hộ tịch(civil status) |
địa vị(status) |
phận(status) |
Xem thêm ví dụ
Las limitaciones de la edad, la organización y el estado civil se disiparon ante el servicio fiel. Ranh giới của tuổi tác, tổ chức, và tình trạng hôn nhân không còn quan trọng nữa trong sự phục vụ trung thành. |
Estado civil. Tình trạng hôn nhân? |
Además, en muchos países, la ley exige que se informe al fisco del cambio de estado civil. Ngoài ra, ở nhiều nước có luật lệ đòi hỏi người ta phải báo cho nhà chức trách thuế vụ về hoàn cảnh đã thay đổi của mình. |
No está claro cuál era el estado civil de Eunice la segunda vez que Pablo visitó Listra (hacia el año 50). Tình cảnh gia đình của bà Ơ-nít ra sao khi Phao-lô viếng thăm Lít-trơ lần thứ hai (khoảng năm 50 CN), thì không ai rõ cho lắm. |
Ahora bien, sea cual sea nuestro estado civil, haremos bien en examinar las respuestas que da la Biblia a estas cuatro preguntas: ¿Qué razones válidas hay para casarse? Chúng ta hãy tập trung vào lời giải đáp của Kinh Thánh cho bốn câu hỏi sau: Tại sao kết hôn? |
Toda persona, sea cual sea su estado civil, o cuántos hijos tenga, puede ser defensora del plan del Señor que se describe en la proclamación sobre la familia. Tất cả mọi người, bất kể tình trạng hôn nhân là gì hoặc có bao nhiêu con cái thì cũng có thể là người bênh vực cho kế hoạch của Chúa như đã được mô tả trong bản tuyên ngôn về gia đình. |
Además, Faraón, que no conocía el verdadero estado civil de Sarai, prodigó al patriarca toda clase de regalos, por lo que este “llegó a tener ovejas y ganado vacuno y asnos y siervos y siervas y asnas y camellos”* (Génesis 12:16). Hơn nữa, vì không biết về tình trạng hôn nhân của Sa-rai, Pha-ra-ôn còn phóng tay tặng Áp-ram “nhiều chiên, bò, lừa đực, lừa cái, lạc-đà, tôi trai và tớ gái”. |
" Fingiremos ser civiles del estado neutral de Kentucky... que venimos a unirnos a la causa sudista. " Chúng tôi sẽ thâm nhập Miền Nam với tư cách thường dân của bang trung lập Kentucky tới để tham gia chính nghĩa Phương Nam. |
El helipuerto de Gangtok es el único helipuerto civil del estado. Sân bay trực thăng Gangtok là sân bay trực thăng dân sự duy nhất tại Sikkim. |
El monumento se encuentra en el Cementerio Nacional Civil del Estado de Israel en el Monte Herzl en Jerusalén. Các đài tưởng niệm nằm ở nghĩa trang dân sự quốc gia của Nhà nước Israel tại núi Herzl trong Jerusalem. |
1862: Henry W. Halleck toma el mando de las tropas de la Unión de la Guerra civil de Estados Unidos. 1862 – Henry Halleck nắm quyền chỉ huy quân miền Bắc trong Nội chiến Hoa Kỳ. |
Ahora por 20 años, los reformadores de responsabilidad civil han estado dando la alarma que los juicios estan fuera de control. Trong 20 năm, những nhà cải cách sai lầm đã nghe thấy tiếng chuông báo động về các vụ kiện tụng đã vượt ngoài tầm kiểm soát. |
En agosto de 1842, las autoridades civiles del estado de Misuri estaban haciendo muchos intentos de capturar al profeta José Smith. Vào tháng Tám năm 1842, chính quyền dân sự ở Missouri đã nhiều lần nỗ lực bắt giữ Tiên Tri Joseph Smith. |
La Guerra Civil comenzó en este estado, donde aún hay banderas rebeldes en calcomanías de autos. Đây là nơi mà cuộc nội chiến bắt đầu, nơi mà ngài vẫn có thể nhìn thấy đầy rẫy các lá cờ nổi dậy. |
Durante la Guerra Civil Estadounidense, los Estados Unidos y los Estados Confederados tenían diferentes motivos para dividir el territorio de Nuevo México. Trong thời Nội chiến Hoa Kỳ, Liên bang Hoa Kỳ và Liên minh miền Nam Hoa Kỳ có các động thái khác nhau về việc phân tách Lãnh thổ New Mexico. |
Lo que no se entiende en los Estados Unidos es que ustedes tienen una guerra civil. Người ta không tán thành với nhau về bước ngoặt của cuộc Nội chiến Hoa Kỳ. |
Cuando empecé la educación media superior, el movimiento de derechos civiles estaba cobrando auge en los estados del sur. Khi tôi bắt đầu học trung học, phong trào về quyền bình đẳng công dân ngày càng được nhiều người ủng hộ tại miền Nam. |
1861: en la Guerra civil de los Estados Unidos, el presidente Abraham Lincoln nombra a George B. McClellan como comandante de las fuerzas unionista en substitución del veterano general Winfield Scott. Năm 1861, Lincoln bổ nhiệm Thiếu tướng George B. McClellan làm tổng tham mưu trưởng quân lực Liên bang thay thế tướng Winfield Scott về hưu. |
A pesar de que fue el primero, no sería el último Primer Ministro civil derrocado por un golpe de estado. Mặc dù ông là người đầu tiên, ông sẽ không được Thủ tướng Chính phủ dân sự cuối cùng bị lật đổ trong một cuộc đảo chính quân sự. |
En 2008 el Gobierno civil de Mauritania sufrió un golpe de Estado encabezado por el general Mohamed Uld Abdelaziz. Chính phủ dân sự của Mauritanie bị lật đổ vào ngày 6 tháng 8 năm 2008, trong một cuộc đảo chính quân sự thực hiện bởi Tướng Mohamed Ould Abdel Aziz. |
Nunca pensé que iba a preguntarme a mí misma estas preguntas, pero aquí estoy para compartir algunas lecciones acerca de dos poderosos movimientos de la sociedad civil en que he estado involucrada. Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng tôi sẽ tự hỏi mình như thế, nhưng giờ tôi đến đây để chia sẻ những bài học kinh nghiệm về hai cuộc vận động xã hội dân sự quan trọng mà tôi đã tham gia. |
Además, las mujeres solteras indicaban su estado civil combinando el amarillo y el rojo. Cũng vậy, áo có hai màu vàng và đỏ là dành cho phụ nữ chưa kết hôn. |
Su edad, fecha de bautismo, responsabilidades en la congregación, estado civil y si tiene hijos menores de edad. Tuổi tác của bạn, ngày báp têm, trách nhiệm trong hội thánh, tình trạng gia đình và bạn có con nhỏ hay không. |
En cuanto a su estado civil, Toru sigue siendo soltero. Theo như mạng xã hội, Daniela vẫn đơn thân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estado civil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estado civil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.