falsidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ falsidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falsidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ falsidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nói dối, lời nói dối, sự lừa dối, lừa dối, sự nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ falsidade
nói dối(lying) |
lời nói dối(falsehood) |
sự lừa dối(falsehood) |
lừa dối(lie) |
sự nói dối(falsehood) |
Xem thêm ví dụ
15 O ancião é a cabeça, e o profeta que ensina falsidades é a cauda. 15 Trưởng lão chính là đầu, và người tiên tri dạy sự nói dối tức là đuôi. |
(Provérbios 12:22) Caso você inicie ou espalhe deliberadamente um boato que sabe que não é verdadeiro você estará mentindo, e a Bíblia diz que os cristãos devem ‘pôr de lado a falsidade e falar a verdade, cada um com o seu próximo’. — Efésios 4:25. (Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25. |
Diferentes Tipos de Falsidade Những Loại Sai Lầm Khác Nhau |
12 Sim, os apóstatas divulgam publicações que recorrem a distorções, meias-verdades e rematadas falsidades. 12 Đúng vậy, những kẻ bội đạo đăng những sự kiện bị bóp méo, nửa hư nửa thật và những điều giả dối trắng trợn trong sách báo của họ. |
* De acordo com Samuel, como os nefitas reagiram aos homens que ensinavam falsidades? * Theo Sa Mu Ên, dân Nê Phi đã đáp ứng như thế nào với những người đã giảng dạy điều sai lạc? |
Que posição eles adotaram em face das falsidades religiosas? Họ phản ứng thế nào trước các giáo lý sai lầm? |
Pois “é em falsidade que vos profetizam em meu nome . . .,” é a pronunciação de Jeová.’” — Jeremias 29:8, 9. Vì chúng nó nhơn danh ta mà nói tiên-tri giả-dối cho các ngươi” (Giê-rê-mi 29:8, 9). |
Pregando falsidades sobre o Salvador, Corior foi de um lugar a outro até que foi levado a um sumo sacerdote, que lhe perguntou: “Por que andas pervertendo os caminhos do Senhor? Trong khi phun ra những điều sai trái về Đấng Cứu Rỗi, Cô Ri Ho đi từ nơi này đến nơi khác cho đến khi hắn bị giải ra trước một thầy tư tế thượng phẩm là người đã hỏi hắn: “Tại sao ngươi đi khắp nơi để làm sai lạc đường lối của Chúa như vậy? |
(2 Tessalonicenses 2:9, 10) Visto que Satanás é o grande enganador, ele sabe influenciar a mente dos que têm inclinações para o ocultismo e fazê-los acreditar em falsidades. Là kẻ lừa gạt quỷ quyệt nhất, Sa-tan biết làm thế nào tác động đến tâm trí những người dễ tin vào điều huyền bí và khiến họ quy cho hắn những điều không thật sự do hắn làm. |
Fica claro que as águas envenenadas da falsidade estavam aumentando. Rõ ràng, làn sóng độc hại của những giáo lý sai lầm đã bắt đầu dâng cao. |
Embora fossem filhos de Abraão, seu comportamento rebelde os tornava filhos da transgressão e descendência da falsidade. Mặc dù là con cháu Áp-ra-ham, nhưng đường lối phản nghịch đã biến chúng thành con cái phạm pháp, dòng dõi nói dối. |
Expôs destemidamente a hipocrisia dos poderosos líderes religiosos e a falsidade de seus ensinos. Ngài can đảm vạch trần những nhà lãnh đạo tôn giáo đầy quyền lực tự cho mình là công bình và những dạy dỗ sai lầm của họ. |
Para conseguir isso, Satanás recorreu a mentiras e falsidades. — 1 Timóteo 3:6. Để đạt được điều đó, Sa-tan dùng phương cách gạt gẫm và nói dối.—1 Ti-mô-thê 3:6. |
Não sois filhos da transgressão, descendência da falsidade, os que excitam a paixão entre as grandes árvores, debaixo de cada árvore frondosa, chacinando os filhos nos vales de torrente, debaixo das fendas dos rochedos?” — Isaías 57:4, 5. Các ngươi hành-dâm với nhau trong cây dẻ, dưới cây rậm, giết con-cái nơi trũng, dưới lỗ nẻ vầng đá!”—Ê-sai 57:4, 5. |
Henry Grew, George Stetson e George Storrs pesquisam a fundo a doutrina da imortalidade da alma e expõem sua falsidade Ông Henry Grew, George Stetson và George Storrs nghiên cứu kỹ và vạch trần sự giả dối của giáo lý linh hồn bất tử |
Quem havia exposto a falsidade da Trindade, da imortalidade da alma humana e do inferno de fogo? Ai đã tố giác sự sai lầm của thuyết Chúa Ba Ngôi, linh hồn bất tử và lửa địa ngục? |
Estes foram comprados dentre a humanidade como primícias para Deus e para o Cordeiro, e não se achou falsidade na sua boca; não têm mácula.” Những kẻ đó đã được chuộc từ trong loài người, để làm trái đầu mùa cho Đức Chúa Trời và Chiên Con; trong miệng chúng chẳng có lời nói dối nào hết, cũng không có dấu-vết gì” (Khải-huyền 14:1-5). |
5 Jeová tem o propósito de que toda a criação inteligente esteja unida na adoração — que ninguém seja enganado por falsidade, que ninguém ande perdido por não ter encontrado o verdadeiro significado da vida. 5 Ý định của Đức Giê-hô-va là tất cả những tạo vật thông minh được hợp nhất trong sự thờ phượng—không ai bị lừa dối bởi sự sai lầm, không ai đi quờ quạng vì không tìm ra ý nghĩa thật sự của đời sống. |
□ De que maneira a cristandade tentou esconder-se na falsidade? □ Các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ cố ẩn mình trong sự giả tạo bằng cách nào? |
(Mateus 9:22) Elogiou Natanael como “um verdadeiro israelita, no qual não [havia] falsidade”. (Ma-thi-ơ 9:22) Ngài khen Na-tha-na-ên là “một người Y-sơ-ra-ên thật” và nói: “Trong người không có điều dối-trá chi hết”. |
Mas eis o problema: A lei britânica colocou o ónus da prova em mim. Eu tinha que provar que o que dissera era verdade, o que contrasta com a realidade do que seria nos EUA e em muitos outros países, em que ele é que teria que provar a falsidade das minhas informações. Nhưng vấn đề là đây: Luật của Anh buộc tôi phải có trách nhiệm phải đưa ra bằng chứng để chứng minh những gì tôi nói là sự thật, ngược lại so với bên Mỹ và ở nhiều quốc gia khác: là ông ta mới phải chứng minh tôi sai. |
Jeová exporá a falsidade destas profecias dos clérigos. Đức Giê-hô-va sẽ phơi bày sự giả dối trong những lời tiên tri của hàng giáo phẩm. |
Mas, para o bem das pessoas sinceras, Jesus removeu todas as falsidades. Nhưng Chúa Giê-su lột bỏ mọi sự giả dối, nhằm lợi ích của những người có lòng thành thật. |
Não é realmente revigorante aprender as verdades bíblicas que aliviam a pessoa de tais penosas falsidades religiosas? Học biết lẽ thật của Kinh-thánh ắt giải cứu một người khỏi sự sai lầm tôn giáo và đem lại sự yên nghỉ, phải không? |
E falarão falsidades em benefício dele? Các anh sẽ vì ngài mà nói cách giả dối sao? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falsidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới falsidade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.