Felipe trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Felipe trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Felipe trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Felipe trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Philípphê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Felipe
Philípphêproper |
Xem thêm ví dụ
“Felipe le dijo: Señor, muéstranos al Padre, y nos basta. “Phi Líp thưa rằng: Lạy Chúa, xin chỉ Cha cho chúng tôi, thì đủ rồi. |
En Freteval en 1194, justo después del retorno de Ricardo de su cautiverio y colecta de dinero en Inglaterra para Francia, Felipe huyó, dejando sus archivos financieros completos con auditorías y documentos que fueron tomados por Ricardo. Ở Freteval năm 1194, khi Richard trở về sau vụ bắt giữ và sau việc thu tiền ở Anh cho Pháp, Philip bỏ chạy, để lại toàn bộ tài liệu về kiểm toán tài chính rơi vào tay Richard. |
El premio mayor son $ 100 y la bici de Felipe. Với giải thưởng là 100 đô và một chiếc Felipe. |
Es evidente que Felipe cumplió bien con su cometido en Jerusalén. Có bằng chứng cho thấy Phi-líp chăm lo chu đáo nhiệm vụ của ông ở Giê-ru-sa-lem. |
6 Felipe fue hospitalario con Pablo y Lucas, celosos cristianos que se gastaban en el servicio de Jehová (Hech. 6 Phi-líp đã tỏ lòng hiếu khách đối với Phao-lô, Lu-ca, là những tín đồ Đấng Christ sốt sắng và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Así que, uh, nadie esperando allí, Felipe? Vậy, ừm, có ai... đang đợi cậu ở đó à Philip? |
¿No podrías darle a Felipe otra tarea? Con không thể cho Philip một công việc khác sao? |
6 El evangelizador Felipe tenía cuatro hijas vírgenes que, como él, participaban con celo en la predicación (Hech. 6 Phi-líp, người rao giảng tin mừng, có bốn con gái đồng trinh sốt sắng như ông (Công 21:8, 9). |
Los barcos hundidos en 1715 eran de la flota del Rey Felipe. ... là một chiếc trong hạm đội của vua Philip năm 1715. |
Felipe, un evangelizador cristiano, se acercó al etíope y le preguntó: “¿Verdaderamente sabes lo que estás leyendo?”. Người rao giảng tin mừng của đấng Christ là Phi-líp đã đến gặp ông và hỏi: “Ông hiểu lời mình đọc đó chăng?” |
Obedeciendo la dirección del espíritu de Jehová, Felipe corrió al lado del carro y preguntó: ‘¿Entiendes lo que estás leyendo?’. Tuân theo sự hướng dẫn của thánh linh Đức Giê-hô-va, Phi-líp chạy bên cạnh xe và hỏi: ‘Ông có hiểu lời mình đọc đó chăng?’ |
4 A continuación, el espíritu de Dios condujo a Felipe al encuentro del eunuco etíope en el camino a Gaza. 4 Kế đó thánh linh Đức Chúa Trời dẫn đưa Phi-líp đến gặp hoạn quan người Ê-thi-ô-bi trên đường đến Ga-xa. |
La colonia jugó un papel principal en la Guerra del Rey Felipe, una de las más sangrientas de las Guerras Indias. Thuộc địa này đóng một vai trò trung tâm trong cuộc chiến tranh vua Philip, một trong những cuộc chiến sớm nhất và ác liệt nhất của các chiến tranh India. |
Aparte de eso, la Biblia no dice nada más sobre la obra que efectuaron los primeros cristianos en Egipto y sus alrededores, salvo el testimonio que el evangelizador cristiano Felipe dio al eunuco etíope (Hechos 8:26-39). (Công-vụ 2:10, 11; 11:19, 20; 13:1; 18:24) Ngoài những sự đề cập này, Kinh Thánh không nói gì về công việc rao giảng của các tín đồ thời ban đầu ở Ai Cập và những vùng phụ cận, ngoại trừ việc người rao giảng tin mừng Phi-líp làm chứng cho hoạn quan người Ê-thi-ô-bi.—Công-vụ 8:26-39. |
Entonces Felipe, dirigido por el espíritu santo, le ayudó a entender la profecía de Isaías (Hechos 8:27-35). Rồi dưới sự hướng dẫn của thánh linh, Phi-líp giúp hoạn quan hiểu lời tiên tri Ê-sai. |
El rey Felipe de España ve la revuelta católica en Irlanda... Vua Philip của Tây Ban Nha đã nhìn thấy cuộc nổi dậy của Công giáo ở Ai-len như là một điểm yếu của chúng ta. |
9 El ángel de Dios entonces dio a Felipe una nueva asignación (8:26-40). 9 Rồi thiên sứ Đức Chúa Trời giao cho Phi-líp một trách nhiệm mới (8:26-40). |
Andrés, Lorenzo, y Felipe no volvieron. Andrés, Lorenzo và Felipe không bao giờ trở lại. |
Felipe, antes de partir, había confiado sus prisioneros a Conrado, pero Ricardo lo forzó a entregárselos. Philip, trước khi đi, đã giao tù binh của mình cho Conrad, nhưng Richard buộc Conrad phải giao nộp họ cho ông. |
Isabelle: Nunca escondimos de Felipe nuestros sentimientos. Isabelle: Chúng tôi không bao giờ che giấu cảm xúc của mình với Felipe. |
(Hech. 8:30). El interrogante preparó el terreno para que Felipe le explicara las verdades acerca de Jesucristo. (Công 8:30) Câu hỏi này mở đường cho Phi-líp giải thích lẽ thật về Chúa Giê-su Christ. |
Algunos son: Andrés, Pedro (también llamado Simón), Felipe y Natanael (también llamado Bartolomeo). Tên họ là Anh-rê, Phi-e-rơ (cũng có tên là Si-môn), Phi-líp và Na-tha-na-ên (cũng có tên là Ba-thê-lê-my). |
14 Más tarde, el ángel de Jehová le indicó a Felipe que se dirigiera al camino de Jerusalén a Gaza. 14 Bấy giờ, thiên sứ của Đức Giê-hô-va bảo Phi-líp đi dọc theo con đường từ Giê-ru-sa-lem đến Ga-xa. |
Felipe aparece por primera vez en la Biblia poco después de Pentecostés de 33 E.C. Ít lâu sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, Kinh Thánh đã tường thuật về Phi-líp. |
A mí me gustaría, pero si se lo pregunto a mis padres, sé lo que me van a decir.” (Felipe) Nhưng nếu mà hỏi ba mẹ thì biết ngay ba mẹ sẽ nói gì”.—Phillip. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Felipe trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Felipe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.