felino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ felino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ felino trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ felino trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ felino
mèonoun Representan un roedor rompiéndole los huesos a un felino muy obstinado. Chúng miêu tả một con chuột bẻ gãy xương của một con mèo khá ngoan cố. |
Xem thêm ví dụ
Cuando uno piensa que todo se acabó algo más sucede, se enciende una chispa interior, una suerte de voluntad de lucha, esa voluntad de acero que todos tenemos; que tiene este elefante que tienen la conservación y esos grandes felinos. Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu. |
Este virus difere taxonómicamente de otros dos retrovirus felinos, el virus de leucemia felina (FeLV en inglés) y el espumavirus felino (FFV en inglés) y está más emparentado con el virus de inmunodeficiencia humana (VIH). FIV khác về mặt phân loại với hai loại retrovirus mèo khác, virus bạch cầu mèo (FeLV) và vi rút bọt xốp (FFV), và có liên quan chặt chẽ hơn với virus suy giảm miễn dịch ở người (HIV). |
El león africano: majestuoso felino crinado Sư tử—Loài mèo oai nghi có bờm của Phi Châu |
Es decir, si no nos movilizamos y hacemos algo estas planicies no tendrán ningún felino grande y entonces, a su vez, todo lo demás va a desaparecer. Nếu chúng ta không hành động và làm một điều gì đó, thì những đồng bằng này sẽ hoàn toàn vắng mặt những con mèo lớn, rồi sau đó, theo trình tự mọi thứ khác cũng sẽ biến mất. |
El majestuoso felino habitaba antaño en toda África y algunas regiones euroasiáticas, como la India y Palestina. Cách đây đã lâu loài sư tử oai nghi có ở khắp cả lục địa Phi Châu và một số khu vực ở Á Châu, Âu Châu, Ấn Độ và Palestine. |
Dicen los estudiosos que la voz del felino cumple varios cometidos. Các khoa học gia nghiên cứu sư tử gợi ý rằng tiếng gầm có nhiều tác dụng. |
Bueno, si hubiese una pelea, el tigre ganaría siempre". La organización de rescate de animales, Big Cat Rescue de Tampa, Florida respondió: "A pesar de que preferiríamos que la gente se centrara en ideas para salvar a estos magníficos animales, en vez de quién ganaría una pelea, si el león o el tigre, el poder de los dos felinos más grandes parece plantear esta pregunta en la mente de la gente. Một tổ chức cứu hộ động vật nổi tiếng mang tên Big Cat Rescue của Tampa ở vùng Florida đã trả lời rằng: "Trong khi chúng tôi rất muốn mọi người tập trung nghĩ đến việc bảo vệ những động vật tuyệt vời của chúng ta thì nhiều người lại quan tâm đến việc ai sẽ giành chiến thắng nếu một cuộc chiến sư tử và hổ, sức mạnh của hai con mèo lớn nhất dường như luôn là câu hỏi trong tâm trí của mọi người. |
Me conformaré con la versión felina. Phiên bản mèo chuẩn bị bắt đầu. |
Consultado el 4 de abril de 2008. «Feline females unite!». Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2008. ^ a ă “Feline females unite!”. |
¿Cree que este trozo de hierro matará a uno de esos grandes felinos? Anh nghĩ là khúc sắt này có bắn được một con mèo rừng không? |
Con relación al comportamiento esquivo y misterioso de estos grandes felinos, un biólogo señaló: “Es muy difícil encontrar un jaguar. Loài họ mèo lớn này bí ẩn và khó phát hiện. Một nhà sinh vật học cho biết: “Rất khó tìm được báo Mỹ! |
Y sé que a la luz del sufrimiento humano y de la pobreza e incluso del cambio climático podríamos preguntarnos: ¿por qué preocuparse por unos felinos? Tôi biết trong khi nhân loại đang chịu cảnh đau khổ và nghèo đói và thậm chí cả biến đổi khí hậu, thì chắc có người sẽ tự hỏi, tại sao lại phải bận tâm về mấy con mèo? |
Al igual que tantas otras criaturas, los felinos fueron llevados a la extinción por la caza y la destrucción de su hábitat. Như bao loài khác, loài báo đang bị đẩy dần tới bờ diệt vong bởi săn bắn và sự hủy hoại môi trường sống của chúng. |
Dinofelis (gato terrible) es un género de felinos dientes de sable que pertenece a la tribu Metailurini. Dinofelis là một chi của mèo răng kiếm tuyệt chủng thuộc bộ lạc Metailurini. |
Ahora bien, hemos encontrado individualidades en todo tipo de animales, en particular en los felinos. Chúng tôi tìm thấy chủ nghĩa cá nhân ở mọi loài động vật, đặc biệt là ở loài mèo. |
Se llama unidad de transporte felino. Cái này được gọi là thiết bị vận chuyển mèo. |
Este felino, aunque parezca un guepardo por sus motas, no es corredor. Nó có thể phát hiện con mồi như báo đốm Châu Phi ( cheetah ), nhưng loài mèo này không phải là vận động viên nước rút. |
Una vez se pensó era un gato salvaje mitológico,los pocos avistamientos fueron tomados como farsas, un espécimen se le disparó y mató en 1984 por un guarda de coto llamado Ronnie Douglas y se descubrió que era un híbrido de un gato salvaje y uno doméstico. No es una raza formal de gato, sino una variedad de felinos híbridos. Trong khi bị xem là một con vật hoang dã có hơi hướng huyền thoại, với một vài nhân chứng nhìn thấy các cá thể mèo giống này bị coi là trò lừa bịp, một cá thể mèo Kellas đã bị giết khi bị bắt trong một vụ bẫy vào năm 1984 bởi một người quản lý rừng cấm săn bắn tên là Ronnie Douglasvà được phát hiện đây là một giống mèo lai giữa mèo hoang dã và mèo nhà. |
Aunque se han destinado 35.000.000 de dólares a salvar al amenazado felino, un grupo de expertos calificó hace poco la situación de “dramática”. Dù có khoảng 35 triệu Mỹ kim được dành cho việc cứu loài linh miêu khỏi nguy cơ tuyệt chủng, nhưng mới đây một nhóm chuyên gia đã mô tả tình trạng này “đáng báo động”. |
¿Felino fantasma? " Linh Miêu " à? |
Este felino se parece mucho en su aspecto a los gatos domésticos, de quienes desciende. Mèo hoang Úc trông giống như mèo nhà vì đó vốn là tổ tiên chúng. |
Del jaguar, el felino más grande de América. Chính là báo Mỹ, con vật họ mèo lớn nhất châu Mỹ. |
EL FELINO MÁS GRANDE LOÀI MÈO LỚN NHẤT |
El medicamentos contra la ansiedad, Librium, fue suministrado a gatos elegidos por su fiereza en los años 50 y los hizo felinos dóciles. Thuốc chống bất an Librium cũng thử trên mèo dữ những năm 50 để chuyển hoá chúng thành mèo hiền dịu hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ felino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới felino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.