ferro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ferro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ferro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sắt, sát, bàn là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ferro
sắtnoun Uma ponte de estrada de ferro já está em construção por cima do rio. Một chiếc cầu đường sắt đang được xây dựng trên sông. |
sátnoun Parece que o assassino se divertiu com ferro em brasa. Có vẻ tên sát nhân thích để lại một phong ấn đây mà. |
bàn lànoun Ele tinha alzheimer, e recentemente queimara sua orelha tentando atender o ferro de passar. Ông cũng bị bệnh Alzheimer và mới đây ông đã đốt tai mình, khi cố gắng trả lời điện thoại bằng cái bàn là. |
Xem thêm ví dụ
O capítulo 7 contém uma descrição detalhada e vívida de “quatro animais gigantescos” — um leão, um urso, um leopardo e um atemorizante animal com grandes dentes de ferro. Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
Como os núcleos de ferro são mais fortemente ligados do que quaisquer núcleos mais pesados, se eles se fundem eles não liberam energia – o processo, ao contrário, consumiria energia. Do các hạt nhân sắt có năng lượng liên kết lớn hơn bất kì của một hạt nhân nặng nào khác, và nếu chúng được tổng hợp chúng sẽ không giải phóng năng lượng ra nữa – quá trình sẽ thu năng lượng từ bên ngoài. |
Assim como o ferro não se dobra facilmente, uma pessoa orgulhosa não dobrará o pescoço em sinal de humildade. Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường. |
Ele ordenou em abril do ano seguinte que Eduardo Seymour, Conde de Hertford e tio de Eduardo, invadisse a Escócia para "colocar tudo a ferro e fogo, queimar a cidade de Edimburgo, tão arrasada e desfigurada quando você a saquear e conseguir o que puderes dela, já que deve haver para sempre uma memória perpétua da vingança de Deus iluminada sobre eles por sua falsidade e deslealdade". Ông ra lệnh Edward Seymour, Bá tước Hertford, xâm lăng Scotland và "đặt mọi vật trong lửa và gươm, thiêu đốt Edinburgh...bởi vì sự dối trá và bất trung của họ". |
Duas sequências, Homem de Ferro 2 e Homem de Ferro 3, foram lançadas em 7 de maio de 2010 e 3 de maio de 2013, respectivamente. Hai phần phim tiếp nối là Người Sắt 2 và Người Sắt 3 lần lượt ra rạp vào ngày 7 tháng 5 năm 2010 và ngày 3 tháng 5 năm 2013. |
vou poder voar como o Homem de Ferro. tôi sẽ bay xung quanh như Iron man. |
E, francamente, um homem com coragem suficiente para ser Imperador precisa de uma companhia com alma de ferro. và thẳng thắn mà nói một người đàn ông đủ dũng cảm để làm Hoàng đế cần có một sự đồng lòng với ý chí sắt đá của cô ta |
O campo magnético da Terra: O centro da Terra é uma bola giratória de ferro fundido, que produz no nosso planeta um enorme e poderoso campo magnético que se estende espaço afora. Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian. |
(Gálatas 6:16) Jesus prometeu aos cristãos ungidos: “Àquele que vencer e observar as minhas ações até o fim, eu darei autoridade sobre as nações, e ele pastoreará as pessoas com vara de ferro, de modo que serão despedaçadas como vasos de barro, assim como recebi de meu Pai.” (Ga-la-ti 6:16) Chúa Giê-su hứa với các môn đồ xức dầu của ngài: “Kẻ nào thắng, và giữ các việc của ta đến cuối-cùng, ta sẽ ban cho quyền trị các nước: kẻ đó sẽ cai-trị bằng một cây gậy sắt, và sẽ phá tan các nước như đồ gốm, khác nào chính ta đã nhận quyền cai-trị đó nơi Cha ta”. |
A infraestrutura do país foi sendo desenvolvida, com o progresso na construção das estradas de ferro, do telégrafo elétrico e de linhas de navios a vapor que uniam o Brasil em uma entidade nacional coesa. Cơ sở hạ tầng quốc gia được phát triển, việc tiến hành xây dựng các tuyến đường sắt, điện báo và tàu hơi nước giúp liên kết Brasil thành một thực thể quốc gia cố kết. |
Mas o General Garza governa com pulso de ferro Tướng Garza vẫn lãnh đạo hòn đảo chứ? |
" O Banco de Ferro cumprirá seu dever. " Ngân Hàng Sắt sẽ đòi được nợ của mình. |
Essas verdades são tão essenciais que, tanto a Leí como a Néfi, o Pai Celestial concedeu visões vívidas que representavam a palavra de Deus como uma barra de ferro. Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng mà lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt. |
O NiO foi também um componente da bateria de níquel-ferro, também conhecida como a bateria de Edison, e é um componente das células a combustível. NiO cũng là một thành phần trong niken-pin sắt, còn được gọi là pin Edison và là một thành phần trong pin nhiên liệu. |
Ambos julgavam que o lugar deles era no Trono de Ferro. Cả hai đều nghĩ họ thuộc về Ngôi Báu Sắt. |
É isso que o Banco de Ferro é, um templo. Ngân Hàng Sắt chính là 1 ngôi đền. |
Eu tirei a coisa de dentro e não era ferro. Tôi kéo cái thứ này ra, và nó không phải là sắt. |
Não devia ter uma arma ou um bastão de ferro, sei lá? Tôi có nên sử dụng súng hay búa sắt gì không? |
(Daniel 2:44) Esses não eram apenas os reis retratados pelos dez dedos dos pés da estátua, mas também os simbolizados pelas suas partes de ferro, cobre, prata e ouro. (Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa. |
O Punho de Ferro não se rende. Thiết Quyền không được phép đầu hàng. |
O Banco de Ferro não me preocupa. Tôi không hề lo lắng về Ngân Hàng Sắt. |
Fala-se em construir um caminho de ferro no Leste. Người ta đang bàn tán về việc xây dựng một tuyến đường sắt đi miền đông. |
E nós no Senado, pretendemos lutar a fogo e ferro até o fim. Thượng viện sẽ đấu tranh đến cùng. |
As partes de ferro do seu carro de guerra brilham como fogo Trong ngày chuẩn bị ra trận mạc, |
Roger Ebert e Richard Corliss nomearam Homem de Ferro como um dos seus filmes favoritos de 2008. Hai nhà phê bình Roger Ebert và Richard Corliss đều chọn Người Sắt vào danh sách phim yêu thích của họ trong năm 2008. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ferro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.