figurante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ figurante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ figurante trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ figurante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vai phụ, dư thừa, thêm, bài nhảy thêm, vai cho có mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ figurante
vai phụ(extra) |
dư thừa(extra) |
thêm(extra) |
bài nhảy thêm(extra) |
vai cho có mặt(extra) |
Xem thêm ví dụ
Os planos aéreos do começo e final do filme foram gravados sobre Sacramento, Califórnia, e muitas das cenas que se passavam na escola foram feitas na South High School, em Torrance, também na Califórnia; vários dos figurantes no público do ginásio eram estudantes de South High. Các cảnh quay trên không ở đầu và kết phim ghi lại từ Sacramento, California và nhiều cảnh trường lớp quay tại South High School thuộc Torrance, California; các học sinh trường South High cũng xuất hiện trong nhiều cảnh quay đám đông tập thể hình. |
Os 48 principais membros do elenco, 52 atores e mais de 1.000 figurantes trouxeram a história à vida. Có 48 vai chính, 52 diễn viên và hơn 1.000 vai phụ đã làm sống lại câu chuyện. |
às vezes, usamos os mesmos figurantes para papéis diferentes. Nhiều khi họ dùng một diễn viên phụ cho nhiều vai khác nhau. |
Para alcançar a autenticidade, Luc Besson contratou muitos atores e figurantes birmaneses. Để đạt được tính xác thực, Luc Besson mướn nhiều diễn viên và người đóng vai quần chúng thực sự là người Miến Điện. |
Depois disso, água e fumaça digital foram adicionadas, como também figurantes capturados em um estúdio de motion capture. Sau đó, nước và khói kỹ thuật số, và cả các hình ảnh các diễn viên quần chúng quay bằng công nghệ ghi hình chuyển động (motion capture) được thêm vào. |
Mas nada disto vai resultar, a menos que evitemos os erros que nos podem levar ao mesmo, procurar explicações desnecessariamente, a idealizar o ex, em vez de nos focarmos no mal que elas nos faziam, a ceder a pensamentos e a comportamentos que lhes dão o papel principal no capítulo seguinte da vida, quando nem deviam ser figurantes. Nhưng không gì hiệu quả nếu bạn không ngăn chặn những sai lầm có thể cản chân bạn, những tìm kiếm lời giải thích không cần thiết, lý tưởng hóa người cũ thay vì tập trung vào lỗi sai của họ, những suy nghĩ và hành vi nuông chiều giữ họ ở vị trí ngôi sao trong chương tiếp của cuộc đời thay vì là diễn viên quần chúng. |
Quando uma expetativa razoável não é cumprida pelo figurante temos um exemplo de ironia. Thế nhưng trái với kì vọng thông thường, anh ta rốt cuộc ngã nhào cùng chiếc bánh, sự "trớ trêu" sẽ xuất hiện. |
Entre 2016 e 2017, vários membros apareceram em videos músicais de diferentes artistas, como figurantes ou protagonistas. Vào năm 2016 và đầu năm 2017, từng thành viên đã tham gia trong video âm nhạc của nhiều nghệ sĩ khác nhau với vai trò khách mời hay diễn viên chính. |
O título de produção do filme foi Caged Heat e Marvel Studios trabalhou com a companhia Tona B. Dahlquist Casting, para contratar figurantes na área de Carolina do Norte. Sau đó, Marvel Studios nhanh chóng hợp tác với Công ty Casting Tona B. Dahlquist để tuyển chọn các vai phụ cho phim trong khu vực Bắc Carolina. |
E se o figurante atrevido entrasse com uma medalha de ouro ao peito que tinha ganho na prova de corrida com um bolo nos Jogos Olímpicos de Atlanta de 1996? Nhưng nếu đó là một gã ngổ ngáo giành huy chương vàng trong cuộc thi bê bánh kem đi bộ ở Thế Vận Hội Atlanta 1996 thì sao? |
Aos sete anos, Rapace conseguiu sua primeira participação no cinema, como figurante no filme islandês Í skugga hrafnsins, de Hrafn Gunnlaugsson. Ở tuổi lên 7, Noomi được giao diễn đầu tiên trong đời là một vai nhỏ phụ không có lời thoại trong một bộ phim của Iceland tên In the Shadow of the Raven của đạo diễn Hrafn Gunnlaugsson. |
Começando com Jung Bahadur, o primeiro governante Rana, a dinastia Rana reduziu o monarca Shah a um papel de figurante. Bắt đầu với Jung Bahadur, Rana đầu tiên người cai trị, triều đại Rana đã giảm quân vương Shah xuống một vai trò đứng đầu. |
É só um figurante! Ông chỉ là một diễn viên phụ! |
A Olivia não sei, mas uma das figurantes sim. Tớ không biết, nhưng với 1 trong số diễn viên phụ thì đúng rồi. |
Com a influência de Josephine, conseguiu participação como figurante em filmes como The Plastic Age (1925), estrelado por Clara Bow, "Forbidden Paradise" e uma série intitulada The Pacemakers. Ông đặt nghệ danh là Clark Gable. và đóng vai phụ trong một số phim câm như The Plastic Age (1925), nữ chính Clara Bow, và Forbidden Paradise, cũng với loạt phim hài The Pacemakers. |
E se o figurante fosse um transportador profissional de bolos? Nếu anh ta là người mang bánh chuyên nghiệp? |
Quando me licenciei, voltei para casa, e o meu primeiro trabalho como atriz foi como figurante numa novela diurna. Sau khi tốt nghiệp, tôi trở về nhà, và vai diễn đầu tiên của tôi là vai phụ trong một bộ phim truyền hinh. |
Kate Winslet, Gloria Stuart os figurantes foram as três indicações que não venceram. Kate Winslet, Gloria Stuart và các họa sĩ hoá trang là những người còn lại được đề cử mà không giành giải. |
Grande estrela com figurante? Ý em là nữ diễn viên vĩ đại cùng với một nam diễn viên tầm thường chứ gì? |
Aparece apenas como figurante. Cô xuất hiện với tư cách khách mời. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ figurante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới figurante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.