fissare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fissare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fissare trong Tiếng Ý.
Từ fissare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cố định, gắn chặt, nhìn chăm chú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fissare
cố địnhverb Il modo in cui i tuoi occhi fissano i miei e le mie labbra. Cái cách ánh mắt anh cố định vào mắt và môi em. |
gắn chặtverb Devono essere inoltre fissate a un fondale capace di sopportare il peso delle forze contrarie. Ngoài ra, neo còn phải được gắn chặt vào một nền tảng có khả năng chịu đựng sức tấn công của đối phương. |
nhìn chăm chúverb La donna che tu fissi sempre. Người phụ nữ mà anh luôn nhìn chăm chú. |
Xem thêm ví dụ
Prima di fissare il sensore di livello del liquido refrigerante per il serbatoio del liquido refrigerante, controllare che mostra il corretto: Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác: |
7 Ora, se il codice che dispensa la morte e che fu inciso in lettere su pietre+ venne con una gloria tale che i figli d’Israele non potevano fissare il volto di Mosè per la gloria che irradiava+ (gloria che doveva essere eliminata), 8 la dispensazione dello spirito+ non avverrà forse con una gloria ancora maggiore? 7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn? |
La mia segretaria era qui per fissare un appuntamento con Wangdu. Thư kí của tao tới đây để sắp xếp lại lịch hẹn với Wangdu. |
Imparano che se ci si limita a fissare uno studente alzando un sopracciglio di mezzo centimetro, non c'è bisogno di dire una parola perché lui sa cosa vuol dire, sa che ci si aspetta di più da lui. Họ học được là chỉ cần nhìn học trò nhướn mày lên khoảng một phần tư inch, không cần phải nói lời nào cả, vì các em sẽ tự biết đó nghĩa là thầy muốn mình chú ý hơn. |
Una volta che si è stabilita una linea di base per coltivare lo Streptomyces in modo che produca abbastanza pigmenti, si inizia ad attorcigliare, piegare, fissare, flettere, spruzzare, immergere - tutte queste azioni inducono il batterio a lavorare in un modo preciso. Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor. |
Nessuna creatura può fissare le ali della morte! Không sinh vật nào dám nhìn lên đôi cánh thần chết cả. |
La fine arriverà immancabilmente, anche se non possiamo fissare una data. Sự cuối cùng này chắc chắn sẽ đến, dù chúng ta không thể chỉ đích xác ngày nào. |
Per preservare la fiducia nell'ecosistema pubblicitario, è necessario fissare dei limiti su quello che viene monetizzato. Để duy trì sự tin tưởng vào hệ sinh thái quảng cáo, chúng tôi phải đặt hạn mức về nội dung mà nhà xuất bản có thể kiếm tiền từ đó. |
Non lasciarti fissare. Đừng để ai đánh lạc hướng chứ. |
Ancora oggi gli ebrei caraiti osservano la maturazione di questo cereale per fissare l’inizio dell’anno nuovo. Ngày nay, thậm chí người Karaite gốc Do Thái cũng xem thời điểm lúa chín là khởi đầu năm mới của họ. |
Invece di fissare artificialmente quando e quanto lavorare su qualcosa, garantendosi così che i risultati saranno disomogenei, - i voti dal 10 allo 0 - facciamo il contrario. Thay vì áp chế, cố canh chỉnh thời gian và thời điểm làm việc gì đó, khăng khăng về một đầu ra đầy biến động, điểm A, B,C ,D, F -- hãy làm ngược lại. |
Fissare degli obiettivi significa essenzialmente iniziare con in mente il fine. Về cơ bản, việc đặt ra mục tiêu là “biết được từ đầu kết quả mà ta mong muốn.” |
Passi molto tempo a fissare il niente. Mẹ dành nhiều thời gian nhìn chằm chằm vào không gì cả quá đấy. |
* I templi hanno un orario prioritario per le famiglie che permette loro di fissare un appuntamento per svolgere le ordinanze insieme senza dover attendere a lungo. * Đền thờ có một thời gian ưu tiên cho gia đình nhằm tạo điều kiện cho gia đình có thể hẹn giờ để đến thực hiện các giáo lễ cùng với nhau mà không phải chờ đợi lâu. |
Senza fissare date precise in questo lavoro, passo dopo passo, la musica verrà trasformata in dati, come è successo per ogni altro campo negli scorsi 35 o 40 anni. Nếu như không định ngày tháng cho chúng, từng bước âm nhạc sẽ chuyển thành dữ liệu, như mọi ngành khác cách đây 35 hay 40 năm. |
Quasi tutti gli studiosi sono d’accordo nel ritenere che sia stata la Chiesa Cattolica a fissare la nascita di Gesù il 25 dicembre. Phần đông các học giả đồng ý rằng hồi xưa Giáo hội Công giáo ấn định ngày 25 tháng 12 là sinh nhật của Chúa Giê-su. |
Andremo a fissare queste memorie ai sensori, e i sensori sperimenteranno la vita reale, i dati del mondo reale, e queste cose impareranno dal loro ambiente. Và chúng tôi sẽ gắn các bộ nhớ này vào các cảm biến, và các cảm biến sẽ cảm nhận dữ liệu của thế giới thật, những thứ này sẽ học về môi trường của chúng. |
Sono particolarmente preoccupato da come molti giovani adulti manchino di fissare obiettivi retti o di stabilire un programma per raggiungerli. Tôi đặc biệt quan tâm đến bao nhiêu người thành niên trẻ tuổi đã không đặt ra các mục tiêu ngay chính hoặc có một kế hoạch để đạt được các mục tiêu này. |
Quando si svegliò giaceva a fissare il muro. Khi cô đánh thức cô bé nằm và nhìn chằm chằm vào bức tường. |
Durante il pranzo Tom diventa sempre più sospettoso di Gatsby, poiché lo vede fissare appassionatamente Daisy. Trong suốt bữa ăn, Tom ngày càng nghi ngờ Gatsby khi mà anh cứ hướng ánh nhìn đắm đuối tới Daisy. |
12 Devi fissare un limite per il popolo tutt’intorno al monte e dire: ‘Guardatevi dal salire sul monte o dal toccarne le pendici. 12 Con phải lập ranh giới xung quanh núi cho dân chúng và bảo họ: ‘Hãy cẩn thận, đừng đi lên núi hay đặt chân vào ranh giới ấy. |
Tuttavia, quando cercò di fissare il quarto, si accorse di non avere abbastanza chiodi. Tuy nhiên, khi cố gắng để đóng cái móng thứ tư, ông nhận ra rằng ông đã không có đủ đinh. |
So cosa si prova a fissare la morte negli occhi e... essere il primo a cedere. Tôi biết cảm giác đối diện với cái chết và rồi... run sợ. |
Fissare che cosa? Soi cái gì cơ? |
Saper fissare le priorità. Phải biết dành ưu tiên. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fissare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fissare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.