focal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ focal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ focal trong Tiếng Anh.

Từ focal trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiêu, tiêu điểm, trung tâm, trọng tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ focal

tiêu

noun

It's the focal point of my college apps.
Nó là tiêu điểm cho đơn xin vào đại học của em.

tiêu điểm

adjective

It's the focal point of my college apps.
Nó là tiêu điểm cho đơn xin vào đại học của em.

trung tâm

noun

And it's a center, a focal point
Nó là một trung tâm, trọng điểm

trọng tâm

noun

Right here, it's just a focal — right there.
ngay đây, nó là điểm trọng tâm — ngay đó.

Xem thêm ví dụ

The complex is intended to be the training base for all England teams and act as the focal point for the FA 's coaching and player development work .
Sự phức tạp được cho là nằm ở việc cơ sở đào tạo cho tất cả các đội bóng Anh quốc và đó được coi như là điểm mấu chốt trong việc phát triển cầu thủ và huấn luyện viên của FA .
The animal cruelty featured in many of the films is often the focal point of the controversy, and these scenes have been targeted by certain countries' film boards.
Sự tàn bạo đối với thú vật trong nhiều bộ phim thường là điểm nhấn của nội dung tranh cãi, và những cảnh này đã bị kiểm duyệt ở một số quốc gia.
The grant comes from the Global Environment Facility (GEF) – a Trust Fund managed by the World Bank to help address six critical environmental focal areas: biodiversity, climate change, international waters, ozone depletion, land degradation and persistent organic pollutants.
Nguồn viện trợ này đến từ Quỹ Môi trường Toàn cầu (GEF) – một quỹ tín thác do Ngân hàng Thế giới quản lý nhằm hỗ trợ giải quyết sáu lĩnh vực môi trường quan trọng: đa dạng sinh học, biến đổi khí hậu, vùng biển quốc tế, suy giảm ô zôn, suy thoái đất và ô nhiễm hữu cơ kéo dài.
Bible texts are also focal points in what we say in the field ministry.
Các câu Kinh Thánh cũng là những điểm trọng yếu trong lời chúng ta trình bày khi rao giảng.
The two ways to increase the f-stop are to either decrease the diameter of the entrance pupil or change to a longer focal length (in the case of a zoom lens, this can be done by simply adjusting the lens).
Có hai cách để tăng f/# là hoặc giảm đường kính của lỗ mở hoặc tăng độ lớn của tiêu cự (trong trường hợp của thấu kính điều chỉnh (ống kính zoom), điều này được thực hiện đơn giản bằng cách điều chỉnh thấu kính).
Out of love for God and gratitude to his Son, would you have made needed adjustments so that the doing of God’s will was truly the focal point of your life?
Vì yêu thương Đức Chúa Trời và biết ơn Con ngài, bạn có sửa đổi những gì cần sửa đổi để cho việc làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời thật sự là trọng tâm của đời sống bạn không?
Its light-sensitive layer is anchored to the layer behind it and to the vitreous humor only at its front margin and at the optic nerve, with a weaker attachment at the focal center.
Lớp nhạy cảm với ánh sáng của võng mạc được dính cứng phía sau với một lớp khác, dính với pha lê dịch chỉ ở bờ trước và nơi thần kinh thị giác, với một chỗ dính yếu hơn ở lõm trung tâm.
2 To have true purpose in life is to have a reason for living, a clear objective, and a focal point for our efforts.
2 Để đạt được một đời sống thật sự có ý nghĩa, chúng ta phải có lý do để sống, có mục đích rõ ràng và một tiêu điểm để cố gắng vươn tới.
The Strawberry 100% manga consists of 19 volumes, with a total of 167 chapters including one bonus chapter revolving around Misuzu Sotomura as the focal character.
Ichigo 100% gồm 19 tập, tổng cộng 167 chương, bao gồm 1 chương thêm xoay quanh nhân vật trung tâm là Manaka Junpei.
Mussolini embarked on a program of Italianization, hoping to make Rhodes a modern transportation hub that would serve as a focal point for the spread of Italian culture in the Levant.
Mussolini đã bắt tay thực hiện một chương trình Ý hóa với hy vọng khiến Rhodes, một trung tâm giao thông hiện đại sẽ trở thành một điểm trọng tâm nhằm khuếch trương văn hóa Ý tại Levant.
It could carry up to 12 cameras in four positions, or a single camera with a 100 in (2.5 m) focal length lens.
Nó có thể mang tổng cộng 12 máy ảnh trên bốn vị trí hoặc một máy ảnh duy nhất có ống kính tiêu cự 254 cm (100 inch).
“That appearance and that declaration constituted the focal point, the supreme moment, in the entire history of the Book of Mormon.
′′Sự hiện đến và lời tuyên bố đó tạo thành trung tâm điểm, thời điểm quan trọng nhất, trong toàn thể lịch sử của Sách Mặc Môn.
Nuremberg became a focal point of the German publishing industry, and Anton Koberger, a native of that city, may have been the first large-scale, international Bible printer and publisher.
Thành phố Nuremberg trở thành trung tâm của ngành xuất bản ở Đức. Ông Anton Koberger, sinh ra ở thành phố này, có lẽ là nhà in ấn và xuất bản Kinh Thánh đầu tiên có tầm cỡ quốc tế.
It was the focal point of foreign trade, as well as the political, economic, and cultural heart of the Ryukyu Islands.
Nó cũng là trung tâm thương mại với nước ngoài cũng như trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của Ryūkyū.
The magnitude of the initial earthquake was placed at Ms 6.6 by the China Earthquake Data Center with a focal depth of 20.0 kilometres (12 mi).
Cường độ của trận động đất ban đầu được đo đạt mức Ms 6,6 bởi Trung tâm dữ liệu động đất Trung Quốc với chấn tiêu sâu 20 km.
Making God’s service the focal point of our lives and supporting all the activities of his people also furthers the family spirit among us.
Việc chú tâm vào công việc phụng sự Đức Chúa Trời trong đời sống và ủng hộ tất cả mọi hoạt động của dân ngài cũng khuyến khích tinh thần gia đình giữa chúng ta.
By moving the focal point around in three dimensional space and solidifying the medium at different points, the desired geometry can be built.
Bằng cách di chuyển tiêu điểm xung quanh trong không gian ba chiều và củng cố môi trường ở các điểm khác nhau, hình dạng mong muốn có thể được xây dựng.
Walvoord identifies as the focal point of this great future conflict “‘the Mount of Megiddo,’ a small mountain located in northern Palestine at the end of a broad valley.”
Ông Walvoord xác định tâm điểm của trận chiến quy mô này sẽ diễn ra trên “ ‘núi Mê-ghi-đô’, ngọn núi nhỏ nằm cuối một thung lũng lớn ở phía bắc vùng Palestine”.
The focal point of the complex was the Djeser-Djeseru or "the Sublime of Sublimes", a colonnaded structure of perfect harmony built nearly one thousand years before the Parthenon.
Điểm trung tâm là Djeser-Djeseru hay "sự Hùng vĩ của những điều Hùng vĩ", một cấu trúc kiểu dãy cột hài hoà tuyệt đối gần một ngàn năm trước khi đền Parthenon được xây dựng.
Focal Point.
Cấp/khu vực: Focal Point.
So architecture maybe is not so big, like science, but through its focal point it can leverage in an Archimedian way what we think the world is really about.
Vậy kiến trúc có thể không quá to tát, như khoa học, nhưng qua tiêu điểm của nó nó có thể bẩy tung theo cách thức của Ác- si- mét định nghĩa của chúng ta về thế giới.
As Steinsaltz explains, after the destruction of Jerusalem, Yohanan Ben Zakkai “faced the challenge of establishing a new center for the people and helping them adjust to the new circumstances whereby religious ardor had to be diverted to another focal point now that the Temple had ceased to exist.”
Như Steinsaltz giải thích, sau khi thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt, Yohanan Ben Zakkai “đã gặp thách đố trong việc thiết lập một trung tâm mới cho dân chúng và giúp họ thích ứng với hoàn cảnh mới trong đó lòng sùng đạo được hướng vào một trọng tâm khác, vì Đền Thờ giờ đây không còn tồn tại nữa”.
The possibility of war, the close geographical proximity of ROC-controlled Taiwan and PRC-controlled mainland China, and the resulting flare-ups that occur every few years, conspire to make this one of the most watched focal points in the Pacific.
Khả năng chiến tranh, sự gần gũi địa lý giữa Trung Hoa Dân Quốc-kiểm soát Đài Loan và Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa-kiểm soát lục địa Trung Quốc, và kết quả của những cuộc va chạm cứ vài năm lại xảy ra một lần, khiến cho đây trở thành một trong những địa điểm tập trung sự chú ý quốc tế tại Thái Bình Dương.
The focal point is the Brandenburg Gate, where midnight fireworks are centered.
Điểm trung tâm là Cổng Brandenburg, nơi pháo hoa giao thừa là trung tâm của sự kiện.
The demonstrations in the streets of Rangoon became a focal point for other demonstrations, which spread to other states' capitals.
Các cuộc tuần hành trên đường phố Rangoon trở thành một tâm điểm cho các cuộc biểu tình, và truyền bá đến các thủ phủ bang.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ focal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.