foi trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foi trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foi trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ foi trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foi
là
|
Xem thêm ví dụ
Foi meu primeiro caso no Bureau. Là vụ đầu của tôi ở cục đấy. |
Em 1897, o primeiro Congresso Internacional de Matemáticos foi realizado em Zurique. Năm 1897, Đại hội Toán học Quốc tế lần đầu tiên được tổ chức tại Zurich. |
Que foi? Chuyện gì? |
Em 1991, Dion foi uma das solista no álbum Voices That Care, uma homenagem às tropas americanas que lutaram na Operação Tempestade no Deserto. Vào năm 1991, Dion nằm trong số những giọng ca chính xuất hiện ở "Voices That Care", một ca khúc củng cố tinh thần cho lực lượng quân đội Mỹ trong cuộc chiến tranh vùng Vịnh. |
Não foi isso que quis dizer. Ý Cha không phải vậy. |
Otto Adolf Eichmann (pronunciado ; Solingen, 19 de Março de 1906 – Ramla, 1 de Junho de 1962) foi um SS-Obersturmbannführer (tenente-coronel) da nazi, e um dos principais organizadores do Holocausto. Otto Adolf Eichmann (phát âm ;19 tháng 3 năm 1906 – 1 tháng 6 năm 1962) là một SS-Obersturmbannführer (trung tá SS) của Đức Quốc xã và một trong những tổ chức gia chủ chốt của Holocaust. |
No mês seguinte, Reed foi trazido para substituir Wright, enquanto McKay foi contratado para contribuir para o roteiro com Rudd. Trong các tháng tiếp theo Reed đã được bổ nhiệm thay Wright, trong khi McKay được tuyển để cùng thảo luận kịch bản với Rudd. |
O que foi? Sao thế? |
Jesus de Nazaré foi designado pessoalmente por Deus para uma posição de grande autoridade. Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực. |
Foi o próprio Temístocles que enviou uma armada através do Império Persa... e colocou em movimento forças que trariam fogo ao coração de Grécia. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
Essa foi boa. Cái đó tức cười đấy. |
(As crônicas mons insinuam que Manuha foi repreendido para fazer um compromisso com o hinduísmo. (Các biên niên sử Mon ám chỉ rằng Manuha đáng trách do tiến hành thỏa hiệp với Ấn Độ giáo. |
Um bispo protestante escreveu ao seu clero: ‘[Hitler] nos foi enviado por Deus.’” Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”. |
Foi terrífico. Nó thật kinh khủng. |
Para onde foi o padre? Tên linh mục đi đâu? |
Pois, a razão de nosso pai ter se oposto a nossa ida ao duelo foi que tramássemos um meio de vinga-lo. Nó nói lý do mà cha chúng tôi... không cho chúng tôi đi theo ổng tới cuộc tỷ thí là... để chúng tôi có thể trả thù cho ổng. |
Foi um prazer revê-lo. Rất vui được gặp lại ông. |
Foi espectacular, meu. Điều đó làm nhiều người khiếp sợ. |
Foi pena. Thật đáng tiếc. |
Pessoal, Chambers foi manipulado por pessoas desconhecidas para ir aos bastidores, assim, seria o perfeito bode expiatório. Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. |
Foi a minha primeira cliente cũng là khách hàng đầu tiên của tôi |
Essa declaração foi feita pelo ex-presidente dos Estados Unidos Bill Clinton numa conferência em Ottawa, Canadá, em março de 2006. Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006. |
Conforme mencionado anteriormente, muitos não cristãos reconhecem que Jesus foi um grande mestre. Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại. |
Quando lá cheguei, o meu primeiro objetivo foi arranjar um apartamento para poder levar a minha mulher e a minha bebé recém-nascida, Melanie, para irem viver comigo no Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
ESET é uma empresa de segurança sediada em Bratislava, na Eslováquia, que foi fundada em 1992 pela fusão de duas empresas privadas. ESET là một công ty bảo mật có trụ sở ở Bratislava, Slovakia thành lập năm 1992 sau khi sáp nhập hai công ty tư nhân. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foi trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới foi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.