fonduri trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fonduri trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fonduri trong Tiếng Rumani.
Từ fonduri trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vốn, tay cầm, chuôi, lắp cán vào, lắp chuôi vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fonduri
vốn(stock) |
tay cầm(stock) |
chuôi(stock) |
lắp cán vào(stock) |
lắp chuôi vào(stock) |
Xem thêm ví dụ
L-am întâlnit o dată la o strângere de fonduri. Tôi có gặp ông ta một lần tại một buổi gây quỹ. |
El a demisionat în aprilie 2008, ca urmare a unui scandal cu fonduri obscure pentru Samsung, dar a revenit pe 24 martie 2010. Ông từng từ chức vào tháng 4 năm 2008, do một vụ bê bối quỹ đen của Samsung nhưng đã quay trở lại vào ngày 24 tháng 3 năm 2010. |
Aşa cum a fost stabilit prin revelaţia din secţiunea 120 din Doctrină şi legăminte, Consiliul pentru folosirea zeciuielii autorizează cheltuielile din fondurile Bisericii. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
Modificarea a fost făcută în aşa fel ca singura modalitate a lui Daniel de a accesa pe deplin fondurile sale să se facă după ce împlineşte 30 de ani sau se căsătoreşte. Việc sửa đổi đó khiến cho Daniel chỉ có cách duy nhất để có đủ quyền lợi là khi được 30 tuổi hoặc kết hôn. |
Meciul împotriva lui Alehin din 1927 a fost făcut posibil de câțiva oameni de afaceri argentinieni și de președintele Argentinei, care garanta fondurile. Năm 1927, trận thách đấu của Alekhine trước Capablanca được một nhóm các thương gia Argentina và cả tổng thống Argentina hỗ trợ. |
Acum, generalul Ananda are votul decisiv, dar... el crede că fondurile armatei ar fi mai bine direcţionate Lá phiếu của tướng Ananda trung lập, nhưng... ông ấy cho rằng nguồn lực quân đội nên hướng |
(Aplauze) Şi ne-am dus la inspectoratele şcolare unde companiile încearcă să pătrundă acum în şcolile lipsite de fonduri din întreaga Americă. (Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy. |
În ultimii cinci ani, fondurile organizaţiilor umanitare au scăzut cu 40 la sută. Họ khám phá rằng gián chạy mỗi giây một mét và thậm chí ở tốc độ này nó có thể đổi hướng 25 lần mỗi giây. |
În toate aceste sectoare, adică finanțarea Internetului, alocarea de fonduri, dar și conceperea, viziunea strategică a acestor investiții, toate provin de la stat. Ở tất cả các lĩnh vực, từ tài trợ cho mạng Internet tới chi tiền, hay cả những hoạch định, tầm nhiền chiến lược, đối với những khoản đầu tư này, hầu như là đến từ Chính phủ. |
A trebuit să mă gândesc la predicile ținute, la recrutare, strângerea de fonduri, antrenare, însă cel mai mult, la radicalizare - la a trimite tinerii să lupte și să moară așa cum făceam - totul era o greșeală. Tôi đảm nhận các buổi truyền giáo, tuyển mộ, gây quỹ, huấn luyện, nhưng thứ quan trọng nhất, mang tính cực đoan -- đưa những thanh niên đến các trận chiến và chết. đó là việc tôi đã từng làm -- chúng hoàn toàn sai trái. |
Şi de fapt nu alocăm nici pe departe suficiente fonduri căutând astfel de variante, căutând acele lucruri mărunte, care pot sau nu să meargă, dar care, dacă merg, pot avea un succes efectiv ieşit din proporţii pentru investiţia, eforturile şi schimbările pe care le produc. Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra. |
Fondurile tale şi ale cui? Của cô và của ai nữa, cô em? |
Aşa ne trebuie dacă nu am reparat acoperişul când a trebuit, dar cu fondurile reduse în fiecare an... Đó là vì chúng ta đã không chịu sửa cái mái nhà... vì số tiền trợ cấp bị giảm mỗi năm... |
Deci vă implor să vă înscrieți în Campania Rochiilor Roșii în această strângere de fonduri. Vì vậy tôi xin thỉnh cầu quý vị hãy tham gia chiến dịch “Chiếc váy đỏ” trong đợt gây quỹ này. |
Dar ce e interesant la această sugestie e că implementarea ei nu ar costa 10 miliarde de lire sterline; nu presupune nici fonduri imense, ar costa de fapt aproape 50 lire. Nhưng điều thú vị về đề nghị này là không tốn hơn 10 triệu pound để thực thi lời đề nghị này; Nó sẽ không bao gồm số chi phí khổng lồ; nó thực sự chỉ tốn 50 pound. |
Am adunat fonduri. Tôi đã gây quỹ. |
O doamnă a spus: „Biserica noastră organizează multe evenimente cu scopul de a strânge fonduri. Một phụ nữ nói: “Trong nhà thờ, chúng tôi thường tổ chức các cuộc gây quỹ. |
Îţi vom lăsa şi mesaje în caseta cu fondurile operative. Đồng thời chúng tôi cũng đặt thư từ liên lạc trong két của quỹ hành động. |
Aceste conversaţii, oamenii implicaţi în această acţiune, la orice vârstă, sunt atât de importanţi, şi în opinia mea, mult mai importanţi decât fondurile pe care le adunăm. Thế cho nên, những cuộc hội thoại như vậy, khiến cho các quý ông quan tâm hơn đến việc làm này, ở bất kỳ lứa tuổi này, điều đó rất quan trọng, và theo quan điểm của tôi, nó quan trọng hơn rất nhiều lần so với số tiền quyên được. |
Gândiți-vă la experimentele de bugetare participativă, care permit cetățenilor de rând să ia decizii în repartizarea fondurilor locale. Nghĩ về những thử nghiệm về việc thực hiện quyền tự do ngôn luận, nơi những công dân mỗi ngày có cơ hội phân bố và quyết định dựa vào sự phân phát của công quỹ thành phố. |
Mă îndoiesc din două motive, primul ar fi lipsa de fonduri. Đáng nghi vì 2 lý do, đầu tiên là thiếu người tài trợ. |
Dacă depindeţi de pensie, de cecuri de indemnizaţie pentru incapacitate de muncă acordate de guvern, de rambursări de impozite, de rambursări de fonduri de asigurări sau de multe alte plăţi de acest gen, primirea tuturor acestora o datoraţi calculatoarelor. Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán. |
Uneori sistemul educaţional poate fi ineficient din cauza numărului prea mare de elevi, a fondurilor insuficiente sau a unor cadre didactice nemulţumite sau prost plătite. Hệ thống giáo dục ở trường đôi khi không cung cấp cho trẻ một nền giáo dục tiến bộ vì số lượng học sinh quá đông, ngân sách eo hẹp, hoặc có lẽ vì đội ngũ giáo viên không yêu nghề, lương thấp. |
Nu poți raid doar fonduri care Congresul alocate pentru un anumit uz, Ngài không thể chiếm dụng ngân sách |
Asociaţia de maraton din Beirut a susţinut organizaţii de binefacere şi voluntari, care au ajutat la refacerea Libanului, ajutând la strângerea de fonduri pentru cauzele lor şi încuranjându- i pe alţii să doneze. BMA đã hỗ trợ từ thiện và tình nguyện viên những người đã giúp tạo dựng lại Lebanon, gây quỹ vì chính nghĩa của họ và khuyến khích người khác để cung cấp cho họ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fonduri trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.