forcibly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forcibly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forcibly trong Tiếng Anh.
Từ forcibly trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạnh, lực, rầm rộ, hơi sức, chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forcibly
mạnh
|
lực
|
rầm rộ
|
hơi sức
|
chỉ
|
Xem thêm ví dụ
The accused was seen kissing you forcibly in public. Có người chứng kiến kẻ bị buộc tội này đã ép cô phải hôn hắn ở nơi công cộng. |
(4) Use America's and other countries' interference in international affairs to explain how Western democracy is actually an invasion of other countries and is forcibly pushing Western values. (4) Sử dụng Mỹ và các quốc gia khác trong việc can thiệp vào các vấn đề quốc tế để chứng minh rằng dân chủ phương tây thực ra đang đi xâm lược các quốc gia khác và đồng hoá với các giá trị phương tây. |
Attempts by landowners to forcibly reduce wages, such as the English 1351 Statute of Laborers, were doomed to fail. Những biện pháp của các chủ đất để buộc hạ thấp tiền công, ví dụ như Quy chế Người Lao động vào năm 1351 ở Anh, đều bị thất bại. |
Khmer Rouge troops immediately began to forcibly empty the capital city, driving the population into the countryside and killing tens of thousands in the process. Quân Khmer Đỏ tiến hành cưỡng bức di tản dân chúng khỏi thủ đô ngay lập tức về vùng nông thôn, và trong quá trình đó, giết hại hàng ngàn người. |
(Isaiah 54:17) No one can forcibly deprive us of our peace and spiritual prosperity. Sự bình an đó là “phần cơ-nghiệp của các tôi-tớ Đức Giê-hô-va” (Ê-sai 54:17). |
Then you would be reminded, quite forcibly, which of us is a soldier and which of us a drug addict. Vậy thì anh nên nhớ lại, khá chắc, ai trong chúng ta là lính và ai trong chúng ta là con nghiện. |
The militias killed approximately 1,400 Timorese and forcibly pushed 300,000 people into West Timor as refugees. Lực lượng này đã giết chết 1.400 người Timor và khiến cho 300.000 người Đông Timor. |
She forbade the forcible conversion of Jewish children to Christianity in 1762, and in 1763 she forbade Catholic clergy from extracting surplice fees from her Jewish subjects. Bà đã ngăn cấm việc buộc trẻ em Do Thái chuyển sang Thiên Chúa giáo vào năm 1762, và năm 1763 bà cấm giáo sĩ Công giáo đòi tiền sửa lễ của các thần dân Do Thái của bà. |
After each, massive numbers of Carpi were forcibly transferred by the Roman military to the Roman province of Pannonia (modern western Hungary) as part of the emperors' policy of repopulating the devastated Danubian provinces with surrendered barbarian tribes. Sau mỗi thất bại, một số lượng lớn người Carpi đã bị ép buộc phải gia nhập vào quân đội La Mã đóng ở tỉnh Pannonia của La Mã (hiện nay là phía tây của Hungary) như là một phần chính sách tái phân bố lại dân cư của các hoàng đế đối với các tỉnh lưu vực Danube vốn đã bị tàn phá bằng các bộ lạc man rợ đầu hàng. |
As an important port for trade between Russia and Scandinavia, it became a target for the expansion of the Teutonic Knights and the Kingdom of Denmark during the period of Northern Crusades in the beginning of the 13th century when Christianity was forcibly imposed on the local population. Là một cảng quan trọng cho thương mại giữa Nga và Scandinavia, nó đã trở thành một mục tiêu cho việc mở rộng của các Hiệp sĩ Teutonic và Vương quốc Đan Mạch trong thời gian của cuộc Thập Tự Chinh phía Bắc vào đầu thế kỷ 13 khi Thiên Chúa giáo đã bị áp đặt đối với người dân địa phương. |
Orthodox bishops such as Germogen forcibly baptized many Tatars. Các Giám mục Chính thống giáo như Germogen đã ép buộc nhiều người Tatar cải đạo. |
There are more than 60 million refugees, including forcibly displaced people, worldwide. “Có hơn 60 triệu người tị nạn trên toàn cầu kể cả những người buộc phải rời bỏ nhà cửa của họ. |
This was not a theoretical in the age of Epictetus, for the Emperor Domitian had the hair and beard forcibly shaven off of the philosopher Apollonius of Tyana "as punishment for anti-State activities." Đây không chỉ đơn thuần là một vị trí hàn lâm trong thời Epictetus, vì hoàng đế Domitianus sở hữu mái tóc và bộ râu đã cạo của triết gia Apollonius của Tyana "như là hình phạt đối với các nhà phản động các thế lực thù địch chống phá nhà nước". |
On March 3, 1944, on the orders of Joseph Stalin, the republic was disbanded and its population forcibly deported upon the accusations of collaboration with the invaders and separatism. Vào ngày 3 tháng 3 năm 1944, theo lệnh của Joseph Stalin, nền cộng hòa đã bị giải tán và dân chúng bị buộc phải trục xuất vì những cáo buộc hợp tác với quân xâm lược và ly khai. |
The survivors were forcibly relocated to Guam in 1720 for better control and assimilation. Những người sống sót bị buộc di dời đến Guam vào năm 1720 để dễ bề kiểm soát và đồng hóa. |
The annual commemoration is marked by a variety of events in more than 100 countries, involving government officials, humanitarian aid workers, celebrities, civilians and the forcibly displaced themselves. Những kỷ niệm hàng năm được đánh dấu bởi một loạt các sự kiện tại hơn 100 quốc gia, trong số đó có sự tham gia của các quan chức chính phủ, nhân viên cứu trợ nhân đạo, tổ chức nhân đạo, người nổi tiếng, thường dân và người tị nạn. |
In a single year, more than 26,000 people were forcibly relocated from Budapest. Chỉ trong một năm, hơn 26.000 người bị buộc phải rời khỏi Budapest. |
During the short occupation of Harbin by the Soviet Army (August 1945 to April 1946), thousands of Russian emigres who have been identified as members of the Russian Fascist Party and fled communism after the Russian October Revolution, were forcibly deported to the Soviet Union. Trong thời gian ngắn chiếm đóng Cáp Nhĩ Tân của Quân đội Liên Xô (từ tháng 8 năm 1945 đến tháng 4 năm 1946), hàng ngàn người Nga đã được xác định là thành viên của Đảng Phát xít Nga và bỏ trốn khỏi chủ nghĩa Cộng sản sau Cách mạng tháng 10 của Nga, bị buộc trục xuất về Liên Xô. |
During the pontificate of Pope Adrian II, Anastasius became involved in serious difficulties when, in 868, his brother Eleutherius forcibly carried off the daughter of the Pope and soon afterwards killed her and her mother. Trong suốt thời gian cai trị của Giáo hoàng Adirian II, Anastasius đã vướng vào những khó khăn nghiêm trọng khi vào năm 868, một người anh em của ông là Eleutherius đã có những hành vi bạo lực với con gái của Giáo hoàng và ngay sau đó đã giết hại hai mẹ con cô ta. |
This institution was forcibly discontinued in 1833 when the kingdom was divided into four administrative provinces with no legal mutual links. Hội đồng này bị phá vỡ năm 1833 khi vương quốc Galicia bị chia ra thành bốn tỉnh hành chính ít có quan hệ tương tác. |
But concessions came grudgingly, and in 1617-18, two Lutheran churches in Bohemia (the Czech Republic) were forcibly closed. Nhưng họ miễn cưỡng nhân nhượng, và vào năm 1617-1618, hai nhà thờ Luther ở Bohemia (Cộng Hòa Czech) bị buộc đóng cửa. |
More than 60 Montagnards have been imprisoned after being forcibly returned from Cambodia, where they were seeking asylum. Hơn 60 người thiểu số đã bị cầm tù sau khi họ bị cưỡng bách hồi hương từ Cambodia là nơi họ đi tìm quyền tỵ nạn. |
In 1939, under the secrecy that held sway at the time, the formerly self-governing community of Eibingen was forcibly amalgamated with the town by the National Socialists, against the community inhabitants' will. Vào năm 1939, dưới sự bảo mật giữ vững lúc đó, cộng đồng tự trị trước đây của Eibingen đã bị Quốc xã buộc phải hợp nhất với thị trấn, chống lại ý nguyện của cư dân cộng đồng. |
M'Baye was born in 1957, she was forcibly married at age 12 to a 45-year-old man, but fought her family for the chance to attend school. M'Baye sinh năm 1957, Cô đã bị cưỡng ép kết hôn ở tuổi 12 một người đàn ông 45 tuổi, Nhưng gia đình cô đã đấu tranh để cho cô cơ hội đi học. |
Between 1941 and 1951, tens of thousands of Estonians were forcibly deported. Giữa năm 1941 và 1951, hàng chục ngàn người Estonia bị ép buộc rời bỏ nhà cửa và quê hương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forcibly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forcibly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.