franchigia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ franchigia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ franchigia trong Tiếng Ý.

Từ franchigia trong Tiếng Ý có nghĩa là sự miễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ franchigia

sự miễn

noun

Xem thêm ví dụ

Il senato revocherebbe la loro franchigia e sarebbero finiti.
Thượng viện có thể huỷ bỏ quyền giao thương của họ, và họ đi đời.
Dovrete dire addio alla vostra franchigia commerciale.
Tôi nghĩ ông có thể hôn tạm biệt việc làm ăn của mình được rồi.
Una conseguenza di questo timore fu che il nuovo governatore di Hong Kong, Chris Patten, tentò di espandere la franchigia del consiglio legislativo di Hong Kong, provocando attriti con il governo cinese.
Một hậu quả của nó là việc vị toàn quyền mới, Chris Patten, đã tìm cách mở rộng quyền cho Hội đồng Lập pháp Hồng Kông dẫn tới sự xích mích với Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Sono emerse grandi franchigie specializzate nelle ali di Buffalo, in particolare Buffalo Wild Wings fondata nel 1982 e Hooter's nel 1983.
Các thương hiệu lớn chuyên về cánh gà đã nổi lên, đáng chú ý là Buffalo Wild Wings được thành lập vào năm 1982 và Hooter vào năm 1983.
Mi spiace, la franchigia non si applica in questo caso.
Xin lỗi, ở đây không chấp nhận khấu trừ.
Ecco un assegno per la franchigia.
Đây là tờ séc để khấu trừ.
Il 29 agosto 2011 la WWE pose fine alla divisione in franchigie e gli atleti (inclusi tutti i campioni) iniziarono ad apparire indistintamente in qualsiasi programma televisivo prodotto dalla WWE.
Ngày 29 tháng 8 năm 2011, WWE kết thúc thương hiệu mở rộng và các đô vật (bao gồm tất cả các nhà vô địch), sau đó được tự do xuất hiện trên bất kỳ các chương trình nào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ franchigia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.