frase trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frase trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frase trong Tiếng Ý.
Từ frase trong Tiếng Ý có các nghĩa là câu, tiết nhạc, cụm từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frase
câunoun (đơn vị ngữ pháp) Questa frase deve essere controllata da un madrelingua. Cần có người bản xứ kiểm tra câu này. |
tiết nhạcnoun |
cụm từnoun (gruppo di parole) Poi fate ripetere tutta la frase a tutti i bambini insieme. Rồi cho tất cả các em cùng lặp lại toàn thể cụm từ. |
Xem thêm ví dụ
Quando dico, se i sindaci governassero il mondo, quando ho tirato fuori questa frase la prima volta, mi sono reso conto che lo fanno già. Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy. |
In Alma 19:15–17, sottolinea qualunque parola o frase che dimostri che i servi di Lamoni si stavano volgendo a Dio. Trong An Ma 19:15–17, hãy tô đậm bất cứ từ và cụm từ nào cho thấy rằng các tôi tớ của La Mô Ni đang quay về với Thượng Đế. |
Questa non sembra la solita frase detta solo per chiacchierare. Nghe không dại dột, chán phèo, chuyện phiếm đâu. |
* Secondo quanto detto in Helaman 11, come completereste questa frase? * Dựa trên Hê La Man 11, các em sẽ hoàn tất lời phát biểu này như thế nào? |
Quindi questa è un'epoca di grande fioritura, e più mi guardo attorno, più mi convinco che questa frase, del fisico Freeman Dyson, non è affatto un'iperbole. Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào |
Completa la seguente frase. Hoàn thành câu sau: |
Jacobaeus è stata la prima persona a eseguire una laparoscopia su un essere umano, e scrisse quella frase nel 1912. Jacobaeus là người đầu tiên thực hiện phẫu thuật nội soi trên cơ thể người, và ông ấy viết nó năm 1912. |
Perciò la frase “la sua anima se ne usciva” in altre traduzioni bibliche è resa “la sua vita declinava” (Knox), “esalava l’ultimo respiro” (CEI). Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh Thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (TVC) và “hấp hối” (BDÝ). |
Così i brasiliani, durante la prima partita dei Mondiali contro la Corea del Nord, hanno messo in giro quella battuta, lanciando la campagna su Twitter cercando di convincere tutti noi a rilanciare su Twitter la frase: Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ: |
Una frase come «tre giorni» è grammaticalmente equivalente a «tre mele» o a «tre chilometri». Một cụm từ như "ba ngày" tương đương theo ngữ pháp với "ba quả táo" hay "ba kilômét". |
Ma l'editor sottolineò che non si potevano mettere "presenti" e "presenza" nella stessa frase. Nhưng BTV đã chỉ ra rằng chúng ta không thể có "present" và "presence" trong cùng một câu. |
Date un'occhiata a questa frase: "Quando Gregor Samsa si risvegliò una mattina da sogni inquieti si ritrovò nel suo letto trasformato in un insetto gigantesco." Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái." |
Volevi dire questa frase, è per questo che hai proposto il gioco, vero? Cậu muốn nói mấy từ đó lắm, nên mới đề nghị chơi trò này, phải không? |
Praticamente, a volte mentre parlava a casa o in pubblico, la interrompevo a metà frase, e finivo il suo pensiero a posto suo. Căn bản là, thỉnh thoảng khi cô ấy muốn nói gì đó dù ở nhà hay ở nơi công cộng, tôi sẽ ngắt lời giữa chừng và nói thay cô ấy. |
Nel primo volume, "Dalla parte di Swann", la serie di libri, Swann, uno dei personaggi principali, pensa con molto affetto alla sua amante e a quanto sia brava a letto, e improvvisamente, nel giro di qualche frase -- e queste sono frasi di Proust, quindi sono frasi fiume -- ma nel giro di qualche frase, improvvisamente fa un passo indietro e si rende conto, "Aspetta un attimo, tutto quello che amo di questa donna, piacerebbe anche a qualcun altro. Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng. |
Invita alcuni di loro a completare la frase alla lavagna usando espressioni tratte da questi versetti. Mời một vài người trong số họ hoàn tất câu ở trên bảng bằng cách sử dụng các cụm từ trong các câu này. |
Puoi incoraggiarli a segnare questa frase). Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm cụm từ này). |
E da queste tendenze vedete che ci sono piu ́ domande che risposte nelle leggi della fisica e quando arriviamo alla fine di una frase, posizioniamo una stella in quel punto. Những đường này cho thấy, nhiều câu hỏi hơn câu trả lời trong khoá lý thuyết vật lý Mỗi khi tới cuối câu, máy chạy thuật toán ghi lại ngôi sao ngay đó. |
Per esempio, nel gruppo di tutte le bellissime conferenze, qualcuno ha pensato che cercassi la frase da rimorchio definitiva. Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất. |
Nel tuo diario di studio delle Scritture, completa la seguente frase con un principio del Vangelo di cui stai cercando una testimonianza dello Spirito: vorrei ottenere dallo Spirito una testimonianza di... Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy hoàn tất câu sau đây với bất cứ lẽ thật phúc âm nào mà các em đang tìm kiếm một bằng chứng thuộc linh về lẽ thật đó: Tôi muốn nhận được một bằng chứng thuộc linh về ... |
Riguarda qualsiasi cambiamento di voce che dia risalto alle parole significative rispetto al resto della frase. Phương pháp này bao gồm bất kỳ sự thay đổi nào về giọng nói làm nổi bật các từ ngữ diễn tả ý tưởng, so với phần còn lại của câu văn. |
Per rispondere a questa domanda, invita i membri a lavorare a coppie per scegliere una frase tratta dalle preghiere sacramentali in Dottrina e Alleanze 20:77,79 e per discuterne assieme, unitamente al consiglio riportato in Dottrina e Alleanze 59:9. Để trả lời câu hỏi này, hãy mời các tín hữu làm việc theo từng cặp để chọn ra và thảo luận một cụm từ trong các lời cầu nguyện tiệc thánh Giáo Lý và Giao Ước 20:77, 79 và lời khuyên bảo trong Giáo Lý và Giao Ước 59:9. |
Anche se la frase di Genesi 3:14 potrebbe farlo pensare, non dobbiamo concludere necessariamente che prima di questa maledizione i serpenti avessero le zampe. Dù lời nơi Sáng-thế Ký 3:14 có thể khiến một số người nghĩ vậy, chúng ta không nhất thiết phải kết luận rằng trước khi bị rủa sả loài rắn từng có chân. |
In questo documento antico la frase iniziale di quello che ora conosciamo come il capitolo 40 comincia nell’ultima riga di una colonna e termina nella colonna successiva. Trong tài liệu cổ xưa này, chương 40 mà chúng ta có ngày nay bắt đầu từ hàng cuối cùng của một cột, câu mở đầu chấm dứt trong cột kế. |
Poi fate ripetere tutta la frase a tutti i bambini insieme. Rồi cho tất cả các em cùng lặp lại toàn thể cụm từ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frase trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới frase
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.