funcionar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ funcionar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ funcionar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ funcionar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ funcionar

làm việc

verb

Su lóbulo frontal funciona mejor que el mío.
Thùy trán của anh ta làm việc còn tốt hơn của tôi.

Xem thêm ví dụ

Por ejemplo, para hacer funcionar una bomba primero se necesitaba un puntal.
Chẳng hạn, để vận hành bom, trước tiên phải cần có một crib.
Puedes eliminar los archivos que no sean necesarios y borrar los datos almacenados en la caché para liberar el espacio que tu dispositivo necesita para funcionar correctamente.
Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm.
El reto para mí era diseñar el tipo que funcionara lo mejor posible en estas condiciones de producción muy adversas.
Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên.
No funcionara.
Không được
Pero no va a funcionar.
Nhưng sẽ không có chuyện đó đâu.
A pesar de nuestra angustia cuando el cuerpo físico de Georgia dejó de funcionar, tuvimos fe de que ella siguió viviendo como espíritu, y creemos que viviremos con ella eternamente si somos files a los convenios que hicimos en el templo.
Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình.
Solía funcionar.
Hiệu nghiệm hay không.
Uno de sus amigos de la clase les ha dicho en confianza que, aunque piensa que la expiación de Jesucristo es maravillosa para la mayoría de las personas, no sabe si puede funcionar para él, ya que siempre está cometiendo el mismo pecado y no cree que algún día sea capaz de superarlo.
Một người bạn của em trong lớp nói riêng với em rằng mặc dù cậu ấy cho rằng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất tốt đối với hầu hết mọi người, nhưng cậu ấy không chắc điều này có hữu hiệu với mình không bởi vì cậu ấy vẫn cứ tiếp tục tái phạm cùng một tội lỗi và nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể khắc phục được tội lỗi đó.
Y de hecho no gastamos el suficiente dinero buscando esas cosas, buscando esas pequeñas cosas que puedan o no funcionar, pero que, de funcionar, puedieran tener un éxito absolutamente desproporcional a su costo, a sus esfuerzos y a los cambios que consiguen.
Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra.
Creo que necesitamos un debate sobre el tema, o la democracia no funcionará.
Chúng ta nên có cuộc tranh luận về chuyện này,
No sabíamos si iba a funcionar o no.
Và chúng tôi không chắc chắn liệu nó sẽ hiệu quả hay không.
Eso funcionará.
Hiệu quả đấy.
Los bancos cerraron, y los cajeros automáticos se vaciaron o dejaron de funcionar.”
Các ngân hàng đóng cửa, những máy ATM trống rỗng hoặc hư hỏng”.
Si define la clave "a" para el valor "b+c" con t=a%3Db%252Bc, no funcionará.
Đặt khóa "a" thành giá trị "b + c" với t=a%3Db%252Bc không hoạt động.
Esto nunca funcionará.
Cách này không hiệu quả rồi
Damon, esto no va a funcionar si te encierras.
Damon, chuyện sẽ càng trở nên tệ nếu anh tự khép mình như vậy.
El plan va a funcionar.
Kế hoạch sẽ thành công.
¿Cuánto valdría el autómata si lo montáramos y funcionara?
Nhưng cái máy này có giá bao nhiêu, nếu chúng ta có thể làm cho nó hoạt động?
No creo que esto vaya a funcionar.
Tôi nghĩ chuyện này chả hay ho gì đâu.
Ese templo empezó a funcionar cuando se ungió a Jesucristo como su Sumo Sacerdote en 29 E.C.
Đền thờ đó bắt đầu hoạt động khi Chúa Giê-su Christ được xức dầu làm Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm vào năm 29 CN.
Sólo queréis ambientes limpios donde funcionar.
Bạn chỉ muốn làm cho môi trường nơi bạn sống và làm việc được tốt thôi.
No, pero cuando crees en lo que haces, encuentras la manera de hacerlo funcionar.
Không, nhưng khi anh tin tưởng vào những gì anh làm, thì sẽ ổn thôi.
Qué, ¿estás diciendo que no va a funcionar?
Sao, ý thầy là nó sẽ không hiệu quả à?
¿Estás seguro de que funcionará?
Anh có chắc việc này thành công không?
Esto fue muy emocionante, pero no había razón por la qué deberíamos esperar que esto funcionara, porque este tejido no tenía ningún anticongelante puesto, crioprotectores, para cuidarlo cuando estuviera congelado.
Điều này rất thú vị, nhưng không có lí do nào để chúng ta hy vọng là việc này sẽ thành công, vì những mô này không được tẩm chất chống đông những loại chất lỏng không hình thành tinh thể khi đóng băng, để bảo quản những mô này khi bị đông lạnh

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ funcionar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới funcionar

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.