gan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gan trong Tiếng Anh.
Từ gan trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tiếng Cám, Cám ngữ, tiếng Cám, mạng diện tổng thể, mạng toàn cầu, mạng toàn vùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gan
Tiếng Cámproper (Gan (linguistics) |
Cám ngữproper (one of Sinitic languages) |
tiếng Cámproper (one of Sinitic languages) |
mạng diện tổng thể
|
mạng toàn cầu
|
mạng toàn vùng
|
Xem thêm ví dụ
Retrieved January 10, 2018.CS1 maint: Extra text: authors list (link) Gans, Andrew (February 12, 2009). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018. CS1 maint: Extra text: authors list (link) ^ Gans, Andrew (ngày 12 tháng 2 năm 2009). |
Bear and Lion: Safari-Zoo of Ramat-Gan, Tel Aviv Gấu và sư tử: Safari-Zoo of Ramat-Gan, Tel Aviv |
Chinese launch games were Zhi Gan Yi Bi (Polarium) (Nintendo/iQue) and Momo Waliou Zhizao (WarioWare: Touched!) Trò chơi ra mắt của Trung Quốc là Zhi Gan Yi Bi (Polarium) (Nintendo / iQue) và Momo Waliou Zhizao (WarioWare: Touched!) |
For example, gans (with, by) + my (me) → genev; gans + ev (him) → ganso. Ví dụ, gans (với, bởi) + my (tôi) → genev; gans + ev (anh ta) → ganso. |
Givatayim is located east of Tel Aviv, and is bordered on the north and east by Ramat Gan. Giv'atayim nằm ở phía đông của Tel Aviv, và được bao bọc ở phía bắc và phía đông của Ramat Gan. trang web chính thức |
In German the breed is known as Emder Gans or Emdener Gans; the latter is actually a hypercorrection. Trong tiếng Đức, giống này được gọi là Emder Gans hoặc Emdener Gans; sau này thực sự là một giống siêu chỉnh (hypercorrection). |
As such, Xu Gan (170–217 CE) discusses them in the Balanced Discourses. Từ Cán (170-217 CE) đã bàn về lục nghệ trong cuốn sách Diễn văn cân bằng (Balanced Discourses). |
The Greek word used to translate the Hebrew noun gan, meaning “garden,” is pa·raʹdei·sos. Chữ Hy-lạp được dùng để dịch danh từ gan trong tiếng Hê-bơ-rơ, nghĩa là “vườn”, là pa.ra’dei.sos. |
The Gan Jin think so badly of us they probably assumed we brought food in... and decided to bring food in themselves. Lũ Gan Jin chắc chắc nghĩ bọn ta mang đồ ăn. Và chúng cũng mang. |
It is a subterranean funicular on rails, running from downtown Paris Square to Gan HaEm (Mother's Park) on Mount Carmel. Đó là một loại đường sắt có dây kéo ngầm trên đường ray, chạy từ trung tâm Quảng trường Paris sang Gan HaEm (công viên trung tâm) trên núi Carmel. |
Another series written by Koike, Crying Freeman, which was illustrated by Ryoichi Ikegami, was adapted into a 1995 live-action film by French director Christophe Gans. Một series khác do Koike viết, Crying Freeman, được minh họa bởi Ryoichi Ikegami, đã được chuyển thể thành một live-action film vào năm 1995 bởi đạo diễn người Pháp Christophe Gans. |
For example, GaN is the substrate which makes violet (405 nm) laser diodes possible, without use of nonlinear optical frequency-doubling. Ví dụ, GaN là chất nền làm cho điốt laser màu tím (405 nm) có thể, mà không cần sử dụng tăng tần số phi tuyến lên gấp đôi. |
"Gan Tingting dazzles with jewels". 6 tháng 5 năm 2007. ^ “Gan Tingting dazzles with jewels”. |
I never thought a Gan Jin could get his hands dirty like that. Ta chưa bao giờ nghĩ Gan Jin có thể làm bẩn tay đâu. |
General Gan,... we must save energy for inside. Tôi cần giữ binh lực để thực hiện công kích lần 2. |
This translation also qualified Mendelssohn to study at the Humboldt University of Berlin, where from 1826 to 1829 he attended lectures on aesthetics by Georg Wilhelm Friedrich Hegel, on history by Eduard Gans, and on geography by Carl Ritter. Bản dịch cũng giúp Mendelssohn đủ tiêu chuẩn vào học tại Đại học Humboldt Berlin, nơi mà từ năm 1826 đến 1829 Mendelssohn đã tham dự vào các buổi giảng dạy về mỹ học của Georg Wilhelm Friedrich Hegel, về lịch sử của Eduard Gans và về địa lý của Carl Ritter. |
The afterlife is known as Olam haBa, Gan Eden (the Heavenly Garden of Eden) and Gehinom. Kiếp sau được hiểu như là Olam Haba ("sự sống đời sau"), Gan Eden ("vườn Eden" ở thượng giới, hay Thiên đàng) và Gehinom ("luyện ngục"). |
There, the Greek Septuagint version of the Sacred Scriptures employs the word pa·raʹdei·sos when translating the original word gan. Ở đó, bản dịch Kinh-thánh Septuagint sang tiếng Hy-lạp dùng chữ pa.ra’dei.sos khi dịch chữ nguyên thủy là gan. |
Party General Secretary Jiang Zemin was alerted to the demonstration by CPC Politburo member Luo Gan, and was reportedly angered by the audacity of the demonstration—the largest since the Tiananmen Square protests ten years earlier. Tổng Bí thư Đảng Giang Trạch Dân được thông báo từ Ủy viên Bộ Chính trị La Cán, và được báo cáo ông đã tức giận vì sự táo bạo của cuộc biểu tình, lớn nhất kể từ khi cuộc biểu tình Thiên An Môn mười năm trước đó. |
Agamodon Peters, 1882 (two species) Diplometopon Nikolskii, 1907 (monotypic) Pachycalamus Günther, 1881 (monotypic) Trogonophis Kaup, 1830 (monotypic) Gans, Carl (1998). Agamodon Peters, 1882 (2 loài) Diplometopon Nikolskii, 1907 (đơn loài) Pachycalamus Günther, 1881 (đơn loài) Trogonophis Kaup, 1830 (đơn loài) ^ Gans, Carl (1998). |
Check Point was established in Ramat-Gan, Israel in 1993, by Gil Shwed (CEO as of 2016), Marius Nacht (Chairman as of 2016) and Shlomo Kramer (who left Check Point in 2003). Check Point được thành lập tại Ramat-Gan, Israel vào năm 1993, bởi Gil Shwed (giám đốc điều hành tính đến năm 2016), Marius Nacht (chủ tịch hội đồng quản trị tính đến năm 2016) và Shlomo Kramer (rời Check Point năm 2003). |
Step by step, he improved the quality of GaN crystals and device structures at Matsushita Research Institute Tokyo, Inc. (MRIT), where he decided to adopt metalorganic vapor phase epitaxy (MOVPE) as the preferred growth method for GaN. Từng bước, ông cải thiện chất lượng tinh thể GaN và cấu trúc thiết bị tại Viện Nghiên cứu Matsushita Tokyo, Inc. (MRIT), nơi ông quyết định áp dụng pha hơi metalorganic. ^ “Japanese Journal of Applied Physics”. |
You're not seriously going to cave into these spoiled Gan Jins! Ông không định dẫn bọn ẻo lả Gan Jin đấy chứ? |
The idea was to use the same principles as GAN (Generic Access Network, also known as UMA or Unlicensed Mobile Access), which defines the protocols through which a mobile handset can perform voice calls over a customer's private Internet connection, usually over wireless LAN. Ý tưởng là sử dụng một số nguyên lý như GAN (Generic Access Network – Mạng truy nhập chung, còn gọi là UMA hay Unlicensed Mobile Access – Truy nhập di động không được cấp phép), trong đó xác định các giao thức thông qua một chiếc điện thoại di động có thể thực hiện các cuộc gọi thoại qua kết nối Internet của khách hàng, thường là qua mạng LAN không dây. |
I forgot that to the Gan Jin... unclipped fingernails is a crime punishable by twenty years in jail! Ta quên với Gan Jin. Không cắt móng tay là tội bị tù 20 năm đấy! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gan
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.