garfo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garfo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garfo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ garfo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dĩa, nĩa, Dĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garfo
dĩanoun Mais água na 23 e um par de garfos na 15, Ian. Thêm nước cho bàn 23 và một cặp dĩa cho bàn 15 nhé, Ian. |
nĩanoun (Um utensílio com dentes usado para colocar comida sólida dentro da boca.) Um garfo caiu da mesa. Một chiếc nĩa rơi từ bàn. |
Dĩanoun Onde está o garfo de bolo? Dĩa ăn bánh ở chỗ đếch nào thế? |
Xem thêm ví dụ
Esqueçam o holocausto nuclear. É com o garfo que temos que nos preocupar. Đừng nghĩ đến sự hủy diệt bằng hạt nhân; cái nĩa chính là điều chúng ta cần quan tâm tới. |
Este renovado interesse pelas boas maneiras se reflete na proliferação de livros, manuais, colunas de conselhos e entrevistas de TV sobre tudo, desde que garfo usar numa refeição formal até como dirigir-se a alguém nas atuais complexas e rapidamente mutantes relações sociais e familiares. Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay. |
Estás ver, saírem e trazerem caixinhas com puré de bata e carne picada, e pensarem como hão-de usar faca e garfo? Cũng đi ra ngoài và mua vài hộp... khoai tây nghiền và lát thịt... rồi cố tìm cách dùng dao và nĩa để ăn ấy? |
Agora, olhem para este garfo. Bây giờ, hãy nhìn cái n��a này. |
Me atacou com um garfo. Dùng nĩa chọt tôi một phát. |
E estes são os meus alunos tradicionais a fazer um molho tradicional, com garfos de plástico, e instalámo- nos na cantina e cultivámos coisas e alimentámos os professores. Và đó là những học sinh của tôi làm ra loại sốt từ những loại cây không còn phổ biến Với những chiếc nĩa nhựa, và chúng tôi mang nó vào căn- tin và chúng tôi trồng các thứ và chúng tôi cho các thầy cô giáo ăn |
Todos os dias usas a mesma caneca, o mesmo garfo e o mesmo prato. Và cô phải sử dụng cùng 1 cái tách, 1 cái nĩa, 1 cái nĩa mỗi ngày |
Eles cuidarão de você, vão abrir sua cabeça e mexer no seu cérebro com um garfo. Bọn họ sẽ bắt ông, bổ đầu ông ra. khuấy não ông bằng một cái nĩa và khi ông quay lại, |
Assim, Hirão terminou o trabalho que fez para o rei Salomão com respeito à casa do verdadeiro Deus:+ 12 as duas colunas+ e os capitéis em forma de tigela que ficavam no topo das duas colunas; as duas redes+ para cobrir os dois capitéis em forma de tigela que ficavam no topo das colunas; 13 as 400 romãs+ para as duas redes — duas fileiras de romãs para cada rede — para cobrir os dois capitéis em forma de tigela que ficavam nas colunas;+ 14 os dez carrinhos* e as dez bacias nos carrinhos;+ 15 o Mar e os 12 touros debaixo dele;+ 16 e os recipientes, as pás, os garfos+ e todos os utensílios relacionados. Hirão-Abi*+ fez todas essas coisas de cobre polido para o rei Salomão, para a casa de Jeová. Vậy, Hi-ram hoàn tất công việc mà ông làm cho vua Sa-lô-môn liên quan đến nhà của Đức Chúa Trời, gồm:+ 12 hai cây trụ+ và hai đầu trụ hình chén đặt trên đỉnh trụ; hai tấm lưới+ bao hai đầu trụ hình chén; 13 cũng có 400 trái lựu+ trên hai tấm lưới, mỗi tấm có hai hàng lựu, để bao quanh hai đầu trụ hình chén;+ 14 mười cỗ xe* và mười cái bồn trên các cỗ xe;+ 15 cái bể và 12 con bò đực bên dưới bể;+ 16 những cái thùng, xẻng, chĩa+ cùng mọi vật dụng bằng đồng đánh bóng mà Hi-ram-a-bíp+ đã làm cho vua Sa-lô-môn để dùng cho nhà của Đức Giê-hô-va. |
Pegue o garfo com a mão esquerda... Cầm nĩa bằng tay trái... |
14 Colocarão sobre ele todos os utensílios que usam ao servir junto ao altar: os braseiros, os garfos, as pás e as tigelas — todos os utensílios do altar. + E devem estender sobre ele uma cobertura de pele de foca e colocar nele os varais para carregá-lo. + 14 Họ sẽ đặt trên bàn thờ mọi vật dụng được dùng cho việc phục vụ tại bàn thờ, gồm đồ đựng than, chĩa, xẻng và thau, tức mọi vật dụng của bàn thờ;+ họ sẽ trải một tấm da hải cẩu lên trên và đặt các đòn khiêng+ vào đúng vị trí. |
É um cruzamento entre a faca e o garfo. Nó như sự kết hợp của con dao vào cái dĩa. |
Da mesma forma, as pessoas foram encorajadas a comer com garfo e colher, e não com as mãos como era costume. Tương tự như vậy, mọi người được khuyến khích ăn bằng nĩa và thìa, chứ không phải với bàn tay của họ như là phong tục. |
"Tenho um garfo de plástico, repararam?” Tôi có một cái nĩa nhựa đó, không biết hả?" |
Sentaram- se à cabeceira da mesa, onde no dia anterior a mãe, o pai, e Gregor tinha comido, desdobrou seus guardanapos, e pegou sua facas e garfos. Họ ngồi ở đầu bàn, trong những ngày trước đó người mẹ, cha, và Gregor đã ăn, gấp khăn ăn của họ, và chọn dao và nĩa. |
Ou podias espetar um garfo numa maçã. Hoặc cậu cũng có thể trổ tài chọc nĩa vào một quả táo. |
Quando, por fim, nos distanciamos do garfo, pensamos que já lá tínhamos estado — e tínhamos — só que não estávamos a prestar atenção. Cuối cùng khi bạn kéo mình ra khỏi cái nĩa, bạn nghĩ bạn đã đến đây từ trước rồi vì bạn đã không chú ý. |
E também não é um garfo. Cũng không phải là dĩa. |
Contaste ao Garf primeiro! Cậu nói với Garf trước |
Usar um garfo para espetar um brócolo numa travessa de poliestireno sem enfiar o garfo pela travessa dentro seria tão difícil como uma cirurgia ao cérebro. Và việc sử dụng một cái nĩa để găm lấy một miếng bông cải xanh từ một chiếc đĩa xốp mà không lỡ tay đâm thủng cái đĩa hẳn sẽ khó khăn như thể phẫu thuật não vậy. |
Nunca viu uma perto do seu garfo? Cái mà hay dùng với dĩa hàng ngày ấy là gì? |
Na verdade, ela me acertou com um garfo. Trên thực tế, cô ấy đã đâm mắt tôi bằng một cây nĩa. |
Estes materiais sintéticos têm falhas, tal como este garfo de plástico que não é suficientemente forte para o seu desempenho. Chất tổng hợp sẽ không làm gì được, giống như chiếc nĩa nhựa này, nó không đủ cứng để chịu được lực ép vào. |
Ele tem todo o tipo de coisas, como colher e garfo, tigela, objetos comuns como esses. Có đủ thứ hết, như muỗng, nĩa, tô,... những vật dụng thông thường như vậy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garfo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới garfo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.