gedoe trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gedoe trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gedoe trong Tiếng Hà Lan.

Từ gedoe trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hành động, hoạt động, cổ phần, chia sẻ, dùng chung, động tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gedoe

hành động

(do)

hoạt động

(do)

cổ phần

chia sẻ, dùng chung

động tác

(action)

Xem thêm ví dụ

Camelot, al dat gedoe.
Camelot, mấy cái chuyện như thế.
Dit hele gedoe? Het was te gladjes. Te ingewikkeld.
Tất cả vụ này quá bóng bẩy, quá phức tạp.
Geen gedoe met mannen meer.
Tôi đã thề là sẽ không dính dáng đến đàn ông nữa.
Goed, maar ik moet dat gedoe met Randall gedaan hebben.
Tôi cần làm xong vụ của Randall.
Dat gedoe met de telefoon was een truc, is het niet?
Việc với cái điện thoại là một trò lừa, phải không?
Oké, je bent veel te geobsedeerd door dat prinsessen gedoe
Rồi, cậu lại dính vào mớ công chúa này nữa
Dat nachtboten gedoe was in Seattle, denk ik
Em biết không... chắc hôm nay có cuộc đua trượt ván đêm ở Seattle
Wel meer gedoe.
Khó khăn cũng nhiều hơn luôn.
Die hele gedoe zal jullie beiden opslokken.
Chuyện này chẳng tốt đẹp gì cho hai mẹ con đâu.
Geen gedoe met hotelrekeningen die door uw vrouw gevonden kunnen worden.
Không phải đau đầu với hóa đơn khách sạn, thẻ tín dụng,... những thứ vợ các anh có thể tìm ra.
En dan is dat stiekeme gedoe voorbij.
Giờ thì mọi bí mật đã kết thúc.
Muirfield of de vigilante gedoe?
Muirfield hay mấy chuyện anh húng nổi loạn?
Ze nemen dat voorbeeldig gedrag-gedoe echt wel ernstig Dus begin er maar aan, hier en nu
Họ rất coi trọng khoản hợp tác tốt nữa, nên hãy bắt đầu ngay tại đây đi.
Ik wil geen helden en geen gedoe.
Tao không muốn có thằng anh hùng nào, và tao không muốn phiền toái.
Hou op met dat ma gedoe.
Đừng có nói ngọt.
Rose, dit hele sex-gedoe is veel moeilijker dan ik had verwacht.
Rose, quan hệ tình dục thật khác xa những gì tớ nghĩ.
Dat hele gedoe in die gevangenissen...
Cái chuyện liên quan tới nhà tù...
Wat is dit voor blank gedoe?
Thể loại nhạc da trắng gì thế?
Wat een gedoe...
Đáng tiếc...
Stop eerst eens met dat stoere gedoe.
Anh có thể phân chia với người mạnh mẽ để bắt đầu.
Dankzij jou en je stomme gedoe:
Cảm ơn về căn buồng nhỏ của cô.
Jongens, dat wordt een gedoe als Mr...
Một cơn bão gạch đá lớn sẽ xảy ra một khi ngài...
Hij zei: " Als je toch naar dat Hawaï- gedoe gaat, is het uit tussen ons. "
Anh bảo, " Nếu em rời anh và đến Hawaii gì đó, chúng ta sẽ kết thúc. "
Al dat negatieve gedoe.
Quá nhiều tiêu cực.
Ik wilde dit soort gedoe niet meer.
Tôi đâu muốn làm mấy trò này nữa!

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gedoe trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.