genetliaco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ genetliaco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genetliaco trong Tiếng Ý.

Từ genetliaco trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngày sinh, sinh nhật, 生日, Sinh nhật, ngày kỷ niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ genetliaco

ngày sinh

(birthday)

sinh nhật

(birthday)

生日

(birthday)

Sinh nhật

(birthday)

ngày kỷ niệm

Xem thêm ví dụ

Per vedere le cose nella giusta prospettiva, occorre tenere presente che a quel tempo gli Studenti Biblici festeggiavano anche il 25 dicembre come genetliaco, o anniversario della nascita, di Gesù.
Để đặt vấn đề vào đúng bối cảnh, hãy nhớ lại rằng trong giai đoạn đó, các Học Viên Kinh-thánh cũng cử hành lễ vào ngày 25 tháng 12, coi đó như ngày kỷ niệm sự ra đời của Chúa Giê-su, hay sinh nhật ngài.
Un’enciclopedia afferma che il 25 dicembre, secondo i loro calcoli, “i fedeli pagani di Mitra celebravano il dies natalis solis invicti (genetliaco del sole invitto). . . .
Tương tự, một cuốn bách khoa tự điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia) nói rằng theo tính toán của những người sùng kính thần Mithra, ngày 25 tháng 12 là ngày họ tổ chức ăn mừng “sinh nhật mặt trời vô địch”.
La maggioranza sa che il Natale non è il compleanno o genetliaco di Gesù.
Nhiều người biết Nô-en không phải là ngày sinh nhật của Giê-su.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genetliaco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.