geregeld trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geregeld trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geregeld trong Tiếng Hà Lan.

Từ geregeld trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là thường xuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geregeld

thường xuyên

adverb

Ik denk aan de leden in Rusland die geregeld naar de tempel gaan.
Các tín hữu ở Nga thường xuyên đi đền thờ.

Xem thêm ví dụ

Zij die niet in staat zijn als hulppionier te dienen, hebben het vaak zo geregeld dat zij als gemeenteverkondiger meer tijd aan de prediking besteden.
Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh.
Wat is nodig om tijd voor geregeld bijbellezen in te ruimen?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
12 Men behoudt een dergelijke waardering voor Jehovah’s rechtvaardige beginselen niet alleen door de bijbel te bestuderen, maar ook door geregeld aan christelijke vergaderingen deel te nemen en door samen een aandeel te hebben aan de christelijke bediening.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
7 Merk eens op waarmee de bijbel een edel en goed hart geregeld in verband brengt.
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.
Ik bezocht verschillende kerken en ging geregeld naar de kerk, maar toch had ik het gevoel dat er meer moest zijn.
Trong thời gian đó, tôi có đi tham quan vài giáo hội và tham dự nhà thờ thường xuyên nhưng vẫn cảm thấy có một điều gì hơn thế nữa.
De Heer gaf de profeet gedurende zijn bediening geregeld de opdracht zendelingen uit te sturen om ‘het evangelie aan ieder schepsel’ te verkondigen (LV 68:8).
Trong suốt giáo vụ của Vị Tiên Tri, Chúa đã chỉ thị cho ông gửi những người truyền giáo đi “thuyết giảng phúc âm cho mọi người” (GLGƯ 68:8).
Hoewel Jerry graag over geestelijke onderwerpen praat en waardeert wat hij daardoor leert, klaagt hij: „Ik heb gewoon niet genoeg tijd om me er geregeld mee bezig te houden.
Dù thích nói chuyện về các đề tài Kinh Thánh và xem trọng những gì học được, anh vẫn than: “Tôi không có thời giờ để thường xuyên chú tâm vào việc này.
Dat is echt geweldig! Zouden we uit waardering hiervoor niet geregeld moeten bidden tot degene die terecht de „Hoorder van het gebed” wordt genoemd? — Psalm 65:2.
Chẳng phải lòng biết ơn về điều này thôi thúc chúng ta thường xuyên cầu nguyện với Đấng đáng được gọi là “Đấng nghe lời cầu-nguyện” hay sao?—Thi-thiên 65:2.
Hoe worden wij, al kennen wij de waarheid, door geregelde studie, meditatie over bijbelse waarheden en vergaderingbezoek beschermd?
Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta?
Die toespraak overtuigde mijn moeder ervan dat ze de waarheid gevonden had, en ze begon geregeld christelijke vergaderingen te bezoeken.
Bài giảng “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết” khiến mẹ tôi tin rằng mình đã tìm được lẽ thật, và mẹ bắt đầu đều đặn đến dự các buổi họp của tín đồ Đấng Christ.
Ten slotte dienen wij geregeld de machtige verandering in ons hart te onderzoeken en elke verstokking in een vroeg stadium aan te pakken.
Cuối cùng, chúng ta cần phải thường xuyên xem xét tấm lòng thay đổi mạnh mẽ của mình và đảo ngược bất cứ dấu hiệu nào mới bắt đầu chớm nở về sự chai đá.
Dat wordt geregeld.
Xong ngay.
3 Om een band met Jehovah te krijgen, kunnen we niet zonder geregelde communicatie met hem.
3 Thường xuyên trò chuyện với Đức Giê-hô-va là một cách thiết yếu để đến gần ngài.
Het is niet nodig om ouderlingen die geregeld instructielezingen houden en hoofdpunten uit het bijbelleesprogramma behandelen, ook oefenlezingen te laten houden.
Không nhất thiết phải giao thêm cho các trưởng lão bài giảng dành cho các học viên trong khi họ đều đặn nói bài giảng số một nhằm dạy dỗ và các điểm Kinh-thánh nổi bật.
Arthur, een reizend opziener uit Polen, bezocht geregeld gemeenten in Centraal-Azië om hen geestelijk te sterken.
Arthur, một giám thị lưu động ở Ba Lan, thường xuyên đến thăm các hội thánh ở Trung Á để củng cố họ về thiêng liêng.
Vragen we Jehovah geregeld of hij onze diepste gedachten wil onderzoeken?
Bạn có đều đặn cầu xin Đức Giê-hô-va dò xét những ý nghĩ thầm kín nhất của mình không?
Herhaal dit dus geregeld.
Vậy hãy huấn luyện lại thường xuyên.
Maar om zoveel mogelijk aan de school te hebben moet je je laten inschrijven, aanwezig zijn, een geregeld aandeel hebben en je met hart en ziel van je toewijzing kwijten.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
14 Willen wij progressief in een ordelijke routine blijven wandelen, dan is een geregeld aandeel aan de velddienst onontbeerlijk.
14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự.
Daarna begon een van de Bijbelonderzoekers, Ada Bletsoe, Moeder geregeld te bezoeken en liet dan de nieuwste lectuur bij haar achter.
Sau đó, một trong những Học Viên Kinh Thánh, Ada Bletsoe, bắt đầu đến thăm mẹ tôi thường xuyên, và để lại những ấn phẩm mới nhất.
In de velddienst spreek je geregeld zonder manuscript.
Trong công tác rao giảng, bạn nói đều đều mà không cần bản viết sẵn.
10 Nog een praktische manier waarop ouders hun kinderen kunnen leren naar Jehovah te luisteren, is door een geregelde gezinsbespreking van de Bijbel te houden (Jesaja 30:21).
10 Một cách thực tiễn khác để cha mẹ có thể dạy con cái nghe lời Đức Giê-hô-va là đều đặn học Kinh Thánh với cả gia đình.
Ouders geven hun kinderen geregeld raad.
Các bậc cha mẹ thường khuyên bảo con mình.
7 Zet je geregeld tijd opzij om nabezoeken te brengen?
7 Bạn có đều đặn dành thì giờ để đi thăm lại không?
Moedig iedereen aan de vijf wekelijkse vergaderingen van de gemeente geregeld bij te wonen.
Khuyến khích mọi người đều đặn đi dự năm buổi họp hội thánh hàng tuần.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geregeld trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.