German trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ German trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ German trong Tiếng Anh.
Từ German trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng Đức, Đức, người Đức, đức, tiếng đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ German
tiếng Đứcproper (the German language) It isn't easy to translate all your comments into Standard German. Không dễ dàng dàng để dịch tất cả các bình luận của bạn sang tiếng Đức chuẩn. |
Đứcadjective (of or relating to the country of Germany) Some Germans work for only one euro an hour. Một số người Đức chỉ cần trả lương một euro một giờ. |
người Đứcnounproper (German person) Some Germans work for only one euro an hour. Một số người Đức chỉ cần trả lương một euro một giờ. |
đứcnoun Some Germans work for only one euro an hour. Một số người Đức chỉ cần trả lương một euro một giờ. |
tiếng đứcadjective It isn't easy to translate all your comments into Standard German. Không dễ dàng dàng để dịch tất cả các bình luận của bạn sang tiếng Đức chuẩn. |
Xem thêm ví dụ
German surveyor in Kamerun, 1884 Police force at Duala on the Kaiser's birthday, 1901 Loading of bananas for export to Germany, 1912 In 1914 a series of drafts were made for proposed Coat of Arms and Flags for the German Colonies. Điều tra viên người Đức ở Kamerun, 1884 Lực lượng cảnh sát tại Duala on the vào ngày sinh nhật của Kaiser, 1901 Đang tải chuối để xuất khẩu sang Đức, 1912 Cameroon thuộc Anh Cameroun thuộc Pháp |
There was another German farmer near Ark city. Có một nông dân Đức sống gần thành phố Ark. |
Maybe in Germany, in German language, it may be just "Aha!" Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!". |
The study of these materials under the name pharmakognosie was first developed in German-speaking areas of Europe, while other language areas often used the older term materia medica taken from the works of Galen and Dioscorides. Việc nghiên cứu các hợp chất thiên nhiên này dưới tên pharmakognosie lần đầu tiên được phát triển ở khu vực nói tiếng Đức ở châu Âu, trong khi các ngôn ngữ khác thường được sử dụng các thuật ngữ cũ hơn là materia medica (dược liệu) lấy từ các tác phẩm của Galen và Dioscorides. |
The German Grand Prix also returned to the championship after a one-year absence, with the Hockenheimring hosting the race. Giải đua ô tô Công thức 1 Đức được thiết lập để trở lại lịch sau khi vắng mặt một năm, với Hockenheimring tổ chức cuộc đua. |
The breed is normally referred to as the Deutsche Bracke in English, rather than by the translation of the name, German Hound. Loài này thường được gọi là Deutsche Bracke bằng tiếng Anh, chứ không phải bởi bản dịch tên, German Hound - Chó săn Đức. |
The DSR-1 is a compact bolt-action rifle designed, manufactured and marketed by the German company DSR-Precision GmbH and was (until 2004) marketed also by the German company AMP Technical Services as a specialized sniper rifle for police sharpshooters. DSR-1 là súng bắn tỉa sử dụng hệ thống khóa nòng trượt được chế tạo bởi công ty DSR-Precision GmbH của Đức và được bán bởi công ty AMP Technical Services của Đức đến năm 2004 như một loại súng bắn tỉa dành cho lực lượng cảnh sát. |
In 1935 Nazi Germany, a law was passed permitting abortions for those deemed "hereditarily ill", while women considered of German stock were specifically prohibited from having abortions. Năm 1935 tại nước Đức Phát xít, một điều luật được thông qua cho phép các vụ phá thai của những người bị coi là "mắc bệnh di truyền," trong khi phụ nữ bị coi thuộc dòng giống Đức đặc biệt bị cấm việc phá thai. |
On 22 April, Bayern and the rest of the German fleet assembled in the Schillig Roads outside Wilhelmshaven and departed the following morning at 06:00. Vào ngày 22 tháng 4, Bayern cùng phần còn lại của Hạm đội Đức tập trung tại Schillig Roads bên ngoài Wilhelmshaven và khởi hành lúc 06 giờ 00 sáng hôm sau. |
Richard Sorge (October 4, 1895 – November 7, 1944) was a German journalist and Soviet military intelligence officer, active before and during World War II, working undercover as a German journalist in both Nazi Germany and the Empire of Japan. Richard Sorge (4 tháng 10 năm 1895 – 7 tháng 11 năm 1944) là một nhân viên tình báo quân đội Liên Xô, hoạt động trong thời gian trước và trong Thế chiến II, làm việc với vỏ bọc như là một nhà báo người Đức tại Đức Quốc Xã và Đế quốc Nhật Bản. |
Colonization by Germanic peoples. Bản mẫu:Germanic peoples |
She had cost the Imperial German Government 49 million Goldmarks. Nó làm tiêu tốn của Chính phủ Đế quốc Đức 49 triệu Mác vàng Đức. |
His only hope now relied on the German forces fighting in the Battle of Stalingrad quickly to defeat the Red Army, then move south through the Trans-Caucasus and threaten Iran (Persia) and the Middle East. Niềm hy vọng duy nhất của ông bây giờ phụ thuộc vào việc quân Đức đang chiến đấu tại trận Stalingrad nhanh chóng đánh bại Hồng quân Liên Xô và tiến xuống phía nam qua vùng Kavkaz để uy hiếp Ba Tư (Iran) và Trung Đông. |
The ship also sank 43 mines, destroyed one German MAS boat, and damaged four others in the harbor of San Remo, Italy. Nó đã đánh chìm 43 quả mìn, tiêu diệt một xuồng máy MAS boat và gây hư hại cho bốn chiếc khác trong cảng San Remo, Ý. |
If the Germans have won, he' il be safe Nếu bọn Đức thắng nó sẽ an toàn |
Around 300 Ustaše volunteers under the command of Ante Pavelic accompanied the Italian Second Army during the invasion; about the same number of Ustaše were attached to the German Army and other Axis allies. Khoảng 300 quân tình nguyện thuộc phong trào Ustaše dưới quyền chỉ huy của Ante Pavelić đi cùng tập đoàn quân số 2 Ý trong chiến dịch; và một số khoảng bằng ấy thành viên Ustaše đi cùng quân Đức và các đồng minh khác trong phe Trục. |
And the German will talk about us. Bọn Đức sẽ phải nhắc đến chúng ta. |
The area known today as the East Cantons consists of the German-speaking Community and the municipalities of Malmedy and Waimes (German: Weismes), which belong to the French Community of Belgium. Khu vực nay được gọi là các tổng phía đông gồm có Cộng đồng nói tiếng Đức và các khu tự quản Malmedy và Waimes (tiếng Đức: Weismes) thuộc Cộng đồng người Bỉ nói tiếng Pháp. |
Between 4 and 8 May 1945, most of the remaining German armed forces unconditionally surrendered. Trong khoảng từ ngày 4 đến 8 tháng 5 hầu hết quân lính có vũ trang còn lại của Đức đều đầu hàng vô điều kiện. |
Our job is to punch a hole through the German front line here and then drive like hell up this road, linking up with each airborne division on the way up. Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân. |
Yesterday the British & Germans met & shook hands in the Ground between the trenches, & exchanged souvenirs, & shook hands. Hôm qua lính Anh & Đức gặp & bắt tay nhau trên mặt trận giữa những chiến hào, & trao đổi vật kỷ niệm, & bắt tay nhau. |
In Bolshevik terms, it was a war between the Allied and German upper classes. Đối với người Bolshevik đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và tầng lớp thượng lưu Đức. |
At the end of the First World War, the Allied powers were confronted with the question of the disposal of the former German colonies in Africa and the Pacific, and the several Arabic-speaking provinces of the Ottoman Empire. Khi Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, các cường quốc Đồng Minh đối diện với vấn dề xử trí những thuộc địa của Đức tại châu Phi và Thái Bình Dương, và một số tỉnh phi Thổ Nhĩ Kỳ của đế quốc Ottoman. |
Geschichte des Jagdgeschwaders 77—Teil 2—1941–1942 (in German). Geschichte des Jagdgeschwaders 77—Teil 4—1944–1945 (bằng tiếng Đức). |
In 2009 the German government approved a €50 billion economic stimulus plan to protect several sectors from a downturn. Năm 2009, chính phủ Đức phê chuẩn một kế hoạch kích thích kinh tế trị giá 50 tỷ euro nhằm bảo vệ một vài lĩnh vực khỏi suy thoái. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ German trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới German
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.