get behind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get behind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get behind trong Tiếng Anh.
Từ get behind trong Tiếng Anh có các nghĩa là giúp đỡ, ủng hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get behind
giúp đỡverb So Peace Direct gets behind them to do that. Vì thế Peace Direct chỉ đứng phía sau để giúp đỡ họ. |
ủng hộverb Your own people are getting behind the program. Người của anh đang ủng hộ chương trình của tôi đấy. |
Xem thêm ví dụ
Let's convince the board to get behind her. Chúng ta cần phải thuyết phục ban lãnh đạo ủng hộ cô ta |
Christ firmly responded: “Get behind me, Satan! Đấng Christ cương quyết đáp: “Ớ Sa-tan, hãy lui ra đằng sau ta! |
Get behind them rocks. Ra đằng sau mấy tảng đá đó. |
I'm not drunk, okay, but I've had too much to get behind a wheel. Tôi không say, được chứ, nhưng tôi đã lái xe quá nhiều rồi. |
Get behind the yellow line! Ra đằng sau vạch vàng! |
Jesus countered: “Get behind me, Satan! Chúa Giê-su đáp lại: “Hỡi Sa-tan, hãy lui ra đằng sau tôi! |
Never get behind people travelling with infants. Đừng bao giờ đứng sau nhà nào có trẻ con. |
You wanna get behind me. Ra sau tôi đi. |
What did Jesus mean by telling Peter to “get behind” him? Chúa Giê-su có ý gì khi bảo Phi-e-rơ “lui ra sau” ngài? |
He turned his back on Peter and said: “Get behind me, Satan! Ngài quay lại trách Phi-e-rơ: “Ớ Sa-tan, hãy lui ra đằng sau ta! |
He's gonna get behind us! Anh ta sẽ ra phía sau chúng ta. |
Get behind me! Nàng lùi ra sau lưng ta |
Get behind me. Nấp sau lưng ta. |
Get behind me. Ra phía sau tôi. |
Manning, Emily (August 13, 2015). "lily-rose depp gets behind bernie sanders". i-D. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2015. ^ Manning, Emily (ngày 13 tháng 8 năm 2015). “lily-rose depp gets behind bernie sanders”. i-D. |
Someone who the whole party can get behind, like the Republicans are getting behind Mendoza. Ai đó mà toàn bộ Đảng có thể ủng hộ, giống như bên Cộng hòa đang ủng hộ Mendoza. |
Now, D.C., on the other hand, I could get behind. Nhưng, nếu là D.C ( Washington DC ) thì lại là chuyện khác nhé. |
+ 23 But turning his back, he said to Peter: “Get behind me, Satan! + 23 Nhưng Chúa Giê-su quay đi và nói với Phi-e-rơ: “Hỡi Sa-tan,* hãy lui ra đằng sau tôi! |
One study showed that it was equivalent to drinking four drinks and getting behind the wheel. Một nghiên cứu cho thấy có sự tương đương giữa việc uống 4 ly rượu và lái xe. |
They just told me to get behind the barricade. Họ vừa dặn tôi ra sau hàng rào. |
Get behind me, Mr. Joyner. Ra sau tôi đi, anh Joyner. |
Get behind the wheel and keep the motor running. Hãy ngồi sau tay lái và luôn để xe khởi động nhé. |
Just get behind me. Đứng sau lưng tôi. |
Get behind the wall! chạy ra sau bức tường |
Get behind me! Ra sau lưng tôi! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get behind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get behind
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.