get by trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get by trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get by trong Tiếng Anh.
Từ get by trong Tiếng Anh có nghĩa là đi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get by
đi quaverb If you didn't park your van on the sidewalk, people could get by a lot easier. Nếu anh không đậu xe trên lề đường, người ta có thể đi qua dễ dàng. |
Xem thêm ví dụ
Well, I usually just get by with my charm. Tôi thường may mắn lắm |
I think we're gonna have to get by without it. Tôi nghĩ rằng chúng tôi đang gonna có để có được bằng mà không có nó. |
I can get by with about 20% of what we have left. Tôi có thể xoay sở với khoảng 20% lượng ta còn lại. |
He had it ready for me, but I said, “No, I can get by without it. Anh ấy có sẵn cây gậy cho tôi, nhưng tôi nói: “Không, tôi có thể bước đi mà không cần đến nó. |
You think it'll get by? Liệu chúng ta có làm được không? |
In about six months, I knew enough French to get by. Trong khoảng sáu tháng, tôi chỉ biết nói tiếng Pháp đủ để giao dịch. |
Oh, it's a rough life just trying to get by ♪ Ôi, cuộc sống thật khó nhọc ta cố gắng sống qua ngày |
I with your father How are you getting by and will do? Tôi với cha của bạn như thế nào là bạn nhận được bằng cách và sẽ làm? |
You see people struggling to get by. Bạn thấy con người đấu tranh để tồn tại. |
We try to get by. Chúng tôi chỉ cố sống qua ngày. |
Let me get- - let me get by you real quick, man. Để tao trả chầu này cho bọn mày. |
We don’t hold back to see what the minimum is we can get by with. Chúng ta không giữ lại để xem điều nào là tối thiểu mà chúng ta có thể làm để thoát được sự phán xét. |
If I sell a thousand of these, we can get by. Nếu mẹ có thể bán những thứ này, chúng ta sẽ có tiền. |
We can get by without the money. Chúng ta có thể sống không cần số tiền này mà. |
The only miracle I ever heard of was the one you get by working for it. Chỉ có một phép lạ mà tôi biết là cái mà anh có được bằng sự cố gắng. |
Do not learn just enough about sense stress to get by. Đừng chỉ học để biết tạm đủ về sự nhấn mạnh ý nghĩa. |
To get by. Trang trải cuộc sống hả? |
If we run, we can get by them. Nếu chạy có thể vượt qua chúng |
We're getting by just fine. Chúng tôi sẽ ổn cả thôi. |
And the rest of us, the vast majority of us, struggle to get by. Và còn lại chúng ta, phần rất lớn trong chúng ta, phải giành nhau để sống. |
We can get by them. Ta có thể đối phó với bọn chúng. |
You think that stupid disguise would get by me? Nghĩ cái đồ ngụy trang có thể qua mặt tao à? |
Something tells me we'll get by. Em có lý do để tin là ta sẽ vượt qua. |
The only thing you're gonna get by calling him whitey is a fucking smack. Gọi là Whitey thì sẽ bị anh ta dần cho một trận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get by trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get by
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.