geweest trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geweest trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geweest trong Tiếng Hà Lan.
Từ geweest trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nước, bang, quốc gia, nhà nước, tình trạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geweest
nước
|
bang
|
quốc gia
|
nhà nước
|
tình trạng
|
Xem thêm ví dụ
Gezien de omvang van het kamp moet dit een heel karwei zijn geweest, maar ongetwijfeld werd hierdoor voorkomen dat er ziekten zoals tyfus en cholera uitbraken. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
Sinds ze hier ingetrokken is, is ze alleen maar tot last geweest voor jou en mij. Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta. |
Velen in Jonathans situatie zouden jaloers geweest zijn op David en hem als een rivaal hebben beschouwd. Nhiều người trong cương vị của Giô-na-than hẳn sẽ ghen tức với Đa-vít, xem Đa-vít như kình địch của mình. |
Waren we boeren geweest, dan aten we ons eigen zaad. Nếu chúng ta là nông dân, chúng ta sẽ ăn hạt giống của mình. |
Ik ben altijd van mening geweest dat er ’s avonds laat niets goeds meer gebeurt, en dat jongelui moeten weten hoe laat ze ’s avonds thuis moeten komen. Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà. |
3 Eerlijk gezegd zal berouw een verrassend begrip voor die toehoorders zijn geweest. 3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. |
Als hij en deze grond er niet geweest waren, hadden hele families nu niet bestaan. Nhiều thế hệ gia đình sẽ không thể tồn tại nếu như không có người quản lý nhà ga. Và mảnh đất này. |
En nu ik er zo aan denk, zal ze wel heel teleurgesteld zijn geweest dat ik het was. Bây giờ tôi nghĩ về chuyện đó, chắc hẳn chị ấy đã rất thất vọng vì chỉ được nói chuyện với tôi. |
‘Ik was naakt en u hebt Mij gekleed; Ik ben ziek geweest en u hebt Mij bezocht; Ik was in de gevangenis en u bent bij Mij gekomen. “Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta. |
je moeder moet eenzaam geweest zijn. Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm. |
Hij is ‘altijd’ bij mij geweest. Ngài “luôn luôn” ở cùng với tôi. |
Die vent moet gek geweest zijn om dit allemaal te verkopen. Cái gã đó bộ điên sao mà bán hết những thứ này? |
Het is duidelijk dat er ongekende kracht en energie nodig zijn geweest om niet alleen de zon maar ook alle andere miljarden sterren te scheppen. Rõ ràng, để tạo ra mặt trời và hàng tỷ ngôi sao khác, cần có sức mạnh và năng lực vô cùng lớn. |
Die tekst luidt: ‘Ik zeg u, kunt gij u voorstellen de stem des Heren te dien dage tot u te horen zeggen: Komt tot Mij, gij gezegenden, want zie, uw werken op het oppervlak der aarde zijn de werken der gerechtigheid geweest?’ Câu này đọc: “Tôi hỏi các người, phải chăng các người có thể tưởng tượng là vào ngày đó mình sẽ được nghe tiếng nói của Chúa phán rằng: Các ngươi là những kẻ được phước, hãy đến cùng ta, vì này, những việc làm của các ngươi trên mặt đất là những việc làm ngay chính?” |
Ik weet dat je's nachts Central City aan het herbouwen bent geweest. Chú biết là cháu đang xây dựng lại Central City vào ban đêm. |
7 Ja, ik zou u die dingen willen vertellen als u in staat was ernaar te luisteren; ja, ik zou u willen vertellen van die vreselijke ahel die erop wacht zulke bmoordenaars te ontvangen als u en uw broer bent geweest, tenzij u zich bekeert en afziet van uw moorddadige voornemens en met uw legers terugkeert naar uw eigen landen. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
Veel „vooruitgang” is echt een tweesnijdend zwaard geweest. Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi. |
Indien hij de slaaf was geweest, wat stond de broeders dan te doen toen hij overleden was? Nếu như anh là đầy tớ đó và bây giờ anh ấy chết rồi, anh em phải làm gì đây? |
Ik was dood geweest zonder haar. Nếu nó không tới chị đã chết rồi. |
Korzel, Kwast waar zijn jullie geweest? 2 đứa tụi mày đi đâu thế? |
Ik was opgegroeid in een kleine gemeente en dat was mij tot zegen geweest. Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ. |
Als deze twee soorten dood niet waren tenietgedaan door de verzoening van Jezus Christus, dan waren twee gevolgen een feit geweest: ons lichaam en onze geest waren nooit meer herenigd en we hadden nooit meer bij onze hemelse Vader kunnen wonen (zie 2 Nephi 9:7–9). Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9). |
The Encyclopedia of Religion verklaart dat de stichters van het boeddhisme, het christendom en de islam verschillende opvattingen over wonderen hadden, maar merkt op: „De verdere geschiedenis van deze religies toont onmiskenbaar aan dat wonderen en wonderverhalen onlosmakelijk met het religieuze leven van de mens verbonden zijn geweest.” Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
4 Tot dat vroege punt in de menselijke geschiedenis is het waarschijnlijk nooit nodig geweest te zweren dat je de waarheid spreekt. 4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật. |
Ik ben vele jaren fotograaf geweest. Tôi đã là một nhiếp ảnh gia rất nhiều năm. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geweest trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.