giardino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ giardino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giardino trong Tiếng Ý.

Từ giardino trong Tiếng Ý có các nghĩa là vườn, Vườn cảnh, hoa viên, Vườn cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ giardino

vườn

noun

È il mio giardino segreto.
Đó là khu vườn bí mật của tôi.

Vườn cảnh

noun

Poi feci la massaggiatrice. E dopo progettai giardini.
Và rồi tôi đi làm massage. Và rồi tôi đi thiết kế vườn cảnh.

hoa viên

noun

E'ancora nel giardino sul retro, Sire.
Bẩm hoàng thượng, tướng quân vẫn còn quỳ ở ngoài hoa viên

Vườn cảnh

Poi feci la massaggiatrice. E dopo progettai giardini.
Và rồi tôi đi làm massage. Và rồi tôi đi thiết kế vườn cảnh.

Xem thêm ví dụ

Lei rispose: «Così da poter immaginare Gesù nel Giardino di Getsemani e sulla croce, e pensare a Lui quando prendiamo il sacramento».
Đứa con gái đáp: “Để chúng ta có thể tưởng tượng ra Chúa Giê Su trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự, và khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh chúng ta có thể nghĩ về Ngài.”
Gli ho dovuto dire che lei è venuta a svegliarmi quando ha trovato il corpo, e che sono sceso in giardino con lei.»
Tôi buộc phải nói với ông ta rằng khi cô tìm thấy xác chết, cô đến đánh thức tôi dậy và tôi đi ra vườn với cô.”
L'acqua di questo canale scorre nel giardino.
Nước từ kênh này chảy vào trong vườn.
Condividiamo le nostre auto su WhipCar, le bici su Spinlister, gli uffici su Loosecubes, i giardini su Landshare.
Chúng ta cho thuê ô tô của mình trên WhipCar, mua bán xe đạp trên Spinlister, cho thuê văn phòng trên Loosecubes, vườn nhà trên Landshare.
Invece del mantice, io avevo un soffiatore da giardino per le foglie.
Nhưng thay vì là ống thổi, tôi lại có một cái máy thổi lá.
Infatti, qualche giorno prima di quanto accaduto nel giardino di Getsemani, Gesù aveva detto a quegli stessi discepoli di supplicare Geova.
Vài ngày trước sự kiện xảy ra ở vườn Ghết-sê-ma-nê, Chúa Giê-su đã bảo các môn đồ của ngài là Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va.
Spesso ce la ritrovavamo in giardino, sotto al sanguine, che guardava la strada come se aspettasse l'autobus.
Bà thường dừng chân trong vườn trước nhà chúng tôi, đứng dưới gốc cây sơn thù du ngóng ra đường như đang chờ xe buýt.
Da Genesi 2:8-14 apprendiamo vari particolari riguardo a quel giardino.
Sáng-thế Ký 2:8-14 cho chúng ta nhiều chi tiết cụ thể.
Dopo Armaghedon, invece, il paradiso sulla terra includerà molto più che belle case, giardini e parchi.
Tuy nhiên, sau Ha-ma-ghê-đôn, địa-đàng không phải chỉ có nhà cửa, vườn tược và công viên đẹp đẽ mà thôi, nhưng còn nhiều thứ khác nữa.
Poco dopo questa restaurazione il giardino venne ripavimentato per richiesta del regista Ridley Scott.
Nhưng, ngay sau khi tu bổ, sân trong đã được tạm lát đá hoa lại một lần nữa theo yêu cầu của nhà đạo diễn phim Ridley Scott.
Verrà il tempo in cui tutta la terra sarà un paradiso letterale: un luogo simile a un giardino non inquinato e una dimora adatta per gli esseri umani fedeli.
Sắp đến lúc cả trái đất biến thành một địa đàng theo nghĩa đen—một khu vườn không bị ô nhiễm và một nơi ở thích hợp cho nhân loại trung thành.
Nel febbraio del 1567, si verificò un'esplosione nella casa di Kirk o' Field e Darnley fu trovato morto in giardino.
Tháng 2 năm 1567, nơi ở của Darnley bị nổ tung và ông ta được phát hiện đã bị giết trong vườn.
Le persone vogliono case decenti e un po’ di terra con alberi, fiori e giardini.
Thói thường người ta muốn một căn nhà thích hợp, và mảnh đất với cây cối, bông hoa và vườn tược.
" E ́il giardino senza porta.
" Đó là khu vườn mà không có một cánh cửa.
Mio giardino, dove non osano venire.
Không ai được phép vào khu vườn này.
Dopo aver espulso Adamo ed Eva dal giardino di Eden, Geova pose dei “cherubini e la fiammeggiante lama di una spada che roteava continuamente per custodire la via dell’albero della vita”. — Genesi 2:9; 3:22-24.
Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24.
Attualmente un vecchio con una vanga in spalla camminato attraverso la porta che conduce dal giardino secondo.
Hiện nay một ông già với một cái thuổng trên vai đi qua cửa hàng đầu từ khu vườn thứ hai.
Prima della Caduta, Adamo ed Eva vivevano alla presenza di Dio nel Giardino di Eden; dopo aver mangiato del frutto proibito, hanno dovuto lasciare la Sua presenza.
Trước khi Sự Sa Ngã, A Đam và Ê Va đã sống nơi hiện diện của Thượng Đế trong Vườn Ê Đen; sau khi ăn trái cấm, họ phải rời nơi hiện diện của Ngài.
Duecento, trecento anni fa il giardino era un simbolo di prestigio e quindi solo le persone molto ricche potevano mantenere questi verdi... deserti, a dire il vero perché sono completemente sterili.
cách đây 200 hay 300 năm 1 bãi cỏ là biểu tượng của danh vọng chỉ những người rất giàu mới có được thật ra, sa mạc: chúng hoàn toàn không có sự sống
Il rinvio di oggi è un classico, nessun annuncio nel Giardino delle Rose e nessuna informazione proveniente dalla Casa Bianca.
Sự trì hoãn đột ngột ngày hôm nay là một ví dụ điển hình.
3 Secondo la Bibbia, Geova creò Adamo “dalla polvere del suolo” e lo pose nel giardino di Eden perché lo coltivasse.
3 Theo Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va đã tạo ra A-đam từ “bụi đất” và đặt tại vườn Ê-đen đặng trồng trọt.
E'stato cosi'abile da introdursi nel suo giardino.
Hắn đủ dũng cảm để đột nhập vào sân sau.
“Dopo che la terra fu creata, Adamo fu posto nel Giardino di Eden.
“Sau khi thế gian đã được tạo dựng, A Đam được đặt trong Vườn Ê Đen.
Quando sono nata, i miei genitori hanno piantato in giardino un albero di magnolia cosicché potessero esserci delle magnolie alla mia cerimonia nuziale, che si sarebbe tenuta nella chiesa Protestante dei miei progenitori.
Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi.
Passavamo ore a scarabocchiare i nostri opuscoli missionari, a «predicare» e ad essere «trasferiti» per tutto il giardino.
Chúng tôi bỏ ra nhiều giờ để viết những quyển sách nhỏ truyền giáo và “thuyết giảng” và “được thuyên chuyển” đi khắp nơi trong sân nhà.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giardino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.